Đọc nhanh: 焕然 (hoán nhiên). Ý nghĩa là: rực rỡ. Ví dụ : - 焕然一新 rực rỡ hẳn lên
焕然 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rực rỡ
形容有光彩
- 焕然一新
- rực rỡ hẳn lên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焕然
- 焕然一新
- rực rỡ hẳn lên
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 城市 的 面貌 焕然一新
- Diện mạo của thành phố hoàn toàn mới.
- 公司 面孔 焕然一新
- Công ty có diện mạo hoàn toàn mới.
- 一体 浑然
- một khối
- 店面 经过 装饰 焕然一新
- bộ mặt cửa hàng trang trí lại sáng bừng lên.
- 现在 农村面貌 焕然 百分之九十 的 人 生活 改善 了
- Giờ đây, diện mạo nông thôn mới, 90% đời sống của người dân được cải thiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
焕›
然›