Đọc nhanh: 容光焕发 (dung quang hoán phát). Ý nghĩa là: tất cả những nụ cười, mặt rạng rỡ (thành ngữ); trông rạng rỡ.
容光焕发 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tất cả những nụ cười
all smiles
✪ 2. mặt rạng rỡ (thành ngữ); trông rạng rỡ
face glowing (idiom); looking radiant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 容光焕发
- 容光焕发
- mặt mày rạng rỡ.
- 光电 产品 指 通过 电性能 而 发生 的 光 转换成 电 , 和 电 转换成 光
- Sản phẩm quang điện đề cập đến sự chuyển đổi ánh sáng thành điện năng và sự chuyển đổi điện năng thành ánh sáng thông qua các đặc tính điện
- 仓库 里 潮气 太 大 , 粮食 就 容易 发霉
- hơi ẩm trong kho quá nhiều, lương thực dễ bị mốc.
- 容光焕发
- vẻ mặt rạng rỡ
- 企业 发展 到 这 一步 真不容易
- Doanh nghiệp phát triển đến bước này thật không dễ dàng gì.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 他 的 脸上 光 露出 笑容
- Trên mặt anh ta lộ ra nụ cười.
- 他 天天 都 精神焕发
- Anh ấy ngày nào cũng luôn tràn đầy sức sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
发›
容›
焕›
mặt mày hồng hào; đỏ da thắm thịt; nét mặt hồng hào
đầy sức sống (thành ngữ)trong tinh thần caosống động
trong tinh thần cao (thành ngữ); rực rỡ với sức khỏe và sức sống
con briođầy năng lượngsôi nổi và tràn đầy nhiệt huyếttinh thần run lên vì phấn khích (thành ngữ); trong tinh thần cao
ngồi không mà hưởng; óc đầy bụng phệbéo mỡ
khí thế hiên ngang
trong tinh thần cao (thành ngữ); rực rỡ với sức khỏe và sức sống
vênh váo; lên mặt; tự cao tự đại; vác mặt lênbệ vệ
trong linh hồn rực sáng (thành ngữ); bùng nổ với cuộc sốngtỏa ra sức khỏe và sức sống