我发烧了 wǒ fāshāo le
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 我发烧了 Ý nghĩa là: Tôi bị sốt.. Ví dụ : - 我发烧了需要去看医生。 Tôi bị sốt rồi, cần đi gặp bác sĩ.. - 由于发烧我感觉非常不舒服。 Vì bị sốt, tôi cảm thấy rất khó chịu.

Ý Nghĩa của "我发烧了" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

我发烧了 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tôi bị sốt.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 发烧 fāshāo le 需要 xūyào kàn 医生 yīshēng

    - Tôi bị sốt rồi, cần đi gặp bác sĩ.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 发烧 fāshāo 感觉 gǎnjué 非常 fēicháng 舒服 shūfú

    - Vì bị sốt, tôi cảm thấy rất khó chịu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我发烧了

  • volume volume

    - 的话 dehuà 启发 qǐfā le

    - Lời nói của anh ấy đã gợi ý cho tôi.

  • volume volume

    - 你老 nǐlǎo 发牢骚 fāláosāo dōu 烦死 fánsǐ le

    - Tôi thấy phiền chết đi được với việc bạn phàn nàn suốt thời gian qua.

  • volume volume

    - 恭维 gōngwei le de 新发型 xīnfàxíng

    - Anh ấy khen kiểu tóc mới của tôi.

  • volume volume

    - 发烧 fāshāo le hěn 难受 nánshòu

    - Anh ấy bị sốt, rất khó chịu.

  • volume volume

    - 感冒 gǎnmào le 有点 yǒudiǎn 发烧 fāshāo

    - Tôi cảm rồi, có hơi sốt.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng gěi kāi le 退烧药 tuìshāoyào

    - Bác sĩ đã kê cho tôi thuốc hạ sốt.

  • volume volume

    - 来得 láide 正巧 zhèngqiǎo 我们 wǒmen 就要 jiùyào 出发 chūfā le

    - anh đến thật đúng lúc, chúng tôi sắp khởi hành rồi.

  • - 发烧 fāshāo le 需要 xūyào kàn 医生 yīshēng

    - Tôi bị sốt rồi, cần đi gặp bác sĩ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Shāo
    • Âm hán việt: Thiêu , Thiếu
    • Nét bút:丶ノノ丶一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FJPU (火十心山)
    • Bảng mã:U+70E7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao