Đọc nhanh: 深广 (thâm quảng). Ý nghĩa là: sâu rộng. Ví dụ : - 影响深广。 ảnh hưởng sâu rộng.. - 见识深广。 kiến thức sâu rộng.
深广 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sâu rộng
程度深范围大
- 影响 深广
- ảnh hưởng sâu rộng.
- 见识 深广
- kiến thức sâu rộng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深广
- 向 生产 的 深度 和 广度 进军
- tiến quân vào bề sâu và bề rộng của sản xuất.
- 向 生产 的 深度 和 广度 进军
- tiến quân vào mặt trận sản xuất cả về chiều sâu và chiều rộng.
- 影响 深广
- ảnh hưởng sâu rộng.
- 见识 深广
- kiến thức sâu rộng.
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
- 东漖 ( 在 广东 )
- Giác Đông (ở tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc).
- 两家 常 走动 , 感情 很深
- hai nhà thường qua lại, cảm tình rất sâu sắc.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
广›
深›