Đọc nhanh: 博采 (bác thái). Ý nghĩa là: thu thập rộng rãi; áp dụng rộng rãi.
博采 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thu thập rộng rãi; áp dụng rộng rãi
广泛采取
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 博采
- 他们 对 安全 问题 采取 无所谓 的 态度
- Họ có thái độ thờ ơ đối với các vấn đề an ninh.
- 人越 博学 , 就 越 谦虚
- Người càng thông thái càng khiêm tốn.
- 食品 采样 检查
- kiểm tra mẫu thực phẩm đã thu thập
- 他们 只是 想 博得 政客 们 的 赞许
- Họ chỉ muốn sự chấp thuận của các chính trị gia.
- 他们 决定 采用 新 的 方案
- Họ quyết định áp dụng phương án mới.
- 他们 正在 开采 新 的 石油资源
- Họ đang khai thác nguồn tài nguyên dầu mỏ mới.
- 他们 兴高采烈 , 时而 引吭高歌 , 时而 婆娑起舞
- họ hân hoan phấn khởi, lúc thì cất cao giọng hát, lúc thì nhảy múc rộn ràng.
- 他们 相继 采访 名人
- Họ lần lượt phỏng vấn người nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
博›
采›