Đọc nhanh: 广征博采 (quảng chinh bác thái). Ý nghĩa là: thu thập và áp dụng rộng rãi.
广征博采 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thu thập và áp dụng rộng rãi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广征博采
- 她 的 见闻广博 , 了解 很多 文化
- Kiến thức của cô ấy rộng lớn, hiểu biết nhiều văn hóa.
- 知识 广博
- kiến thức uyên thâm
- 征引 浩博
- nhiều dẫn chứng.
- 不祥 的 征兆
- điềm không may
- 他 的 见识 十分 广博
- Kiến thức của anh ấy rất rộng lớn.
- 中国 地大物博 , 人口众多
- Trung Quốc đất rộng, của cải dồi dào, dân cư đông đúc.
- 看到 微博上 广为流传 的 爱心 捐助 信息 , 他 不假思索 的 捐出 了 100 元
- Nhìn thấy thông điệp quyên góp rộng rãi trên Weibo, anh ấy đã quyên góp 100 nhân dân tệ mà không do dự
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
博›
广›
征›
采›