Đọc nhanh: 鄙陋 (bỉ lậu). Ý nghĩa là: bỉ lậu; thô lậu; quê mùa; kiến thức cạn nông. Ví dụ : - 鄙陋无知。 bỉ lậu vô tri; quê mùa dốt nát
鄙陋 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỉ lậu; thô lậu; quê mùa; kiến thức cạn nông
见识浅薄
- 鄙陋 无知
- bỉ lậu vô tri; quê mùa dốt nát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鄙陋
- 革除陋规
- loại bỏ những luật lệ cổ hủ.
- 他 的 行为 太 卑鄙 了
- Hành vi của anh ta quá đáng hèn hạ.
- 鄙陋 无知
- bỉ lậu vô tri; quê mùa dốt nát
- 他 总是 鄙薄 他人 的 努力
- Anh ấy luôn coi thường nỗ lực của người khác.
- 他们 的 举止 非常 鄙陋
- Hành vi của họ rất thô lỗ.
- 他 的 相貌 很 丑陋
- Ngoại hình của anh ấy rất xấu xí.
- 他 的 房间 很 简陋
- Căn phòng của anh ấy rất đơn sơ.
- 他 的 想法 太过 固陋 了
- Cách nghĩ của anh ta quá nông cạn rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
鄙›
陋›