博学 bóxué
volume volume

Từ hán việt: 【bác học】

Đọc nhanh: 博学 (bác học). Ý nghĩa là: bác học; thông thái; học rộng; học vấn phong phú. Ví dụ : - 博学多才。 học rộng tài cao. - 人越博学就越谦虚。 Người càng thông thái càng khiêm tốn.. - 博学的人并非什么都懂。 Người bác học không hẳn cái gì cũng hiểu.

Ý Nghĩa của "博学" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

博学 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bác học; thông thái; học rộng; học vấn phong phú

学问丰富

Ví dụ:
  • volume volume

    - 博学多才 bóxuéduōcái

    - học rộng tài cao

  • volume volume

    - 人越 rényuè 博学 bóxué jiù yuè 谦虚 qiānxū

    - Người càng thông thái càng khiêm tốn.

  • volume volume

    - 博学 bóxué de rén 并非 bìngfēi 什么 shénme dōu dǒng

    - Người bác học không hẳn cái gì cũng hiểu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 博学

✪ 1. 博学的 + Danh từ (学者/教授/人...)

Ví dụ:
  • volume

    - shì 博学 bóxué de 学者 xuézhě

    - Anh ấy là một học giả thông thái.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 博学

  • volume volume

    - 人越 rényuè 博学 bóxué jiù yuè 谦虚 qiānxū

    - Người càng thông thái càng khiêm tốn.

  • volume volume

    - 毕业 bìyè 爱丁堡大学 àidīngbǎodàxué 获得 huòdé 医学 yīxué 博士学位 bóshìxuéwèi

    - Anh ấy tốt nghiệp từ Đại học Edinburgh, đạt được bằng tiến sĩ y khoa.

  • volume volume

    - 别看 biékàn 年纪轻轻 niánjìqīngqīng què 早已 zǎoyǐ 满腹经纶 mǎnfùjīnglún 不愧为 bùkuìwèi 博学 bóxué 多识 duōshí de 人才 réncái

    - Dù tuổi đời còn trẻ, nhưng anh ấy đã có đầy đủ kinh nghiệm và xứng đáng là một nhân tài có học, có kiến thức.

  • volume volume

    - 学问 xuéwèn 淹博 yānbó

    - học rộng

  • volume volume

    - 不断 bùduàn 学习 xuéxí 以博 yǐbó zhī

    - Anh ấy không ngừng học hỏi để trau dồi kiến ​​thức.

  • volume volume

    - 先生 xiānsheng de 学问 xuéwèn 博大精深 bódàjīngshēn

    - Kiến thức của giáo viên rất sâu rộng.

  • volume volume

    - 学问 xuéwèn 博大精深 bódàjīngshēn 颇为 pǒwèi 大家 dàjiā suǒ 敬佩 jìngpèi

    - Kiến thức của ông ấy rất sâu rộng , được mọi người ngưỡng mộ.

  • volume volume

    - hái zài 朱利亚 zhūlìyà 音乐学院 yīnyuèxuéyuàn 获得 huòdé le 音乐学 yīnyuèxué 博士学位 bóshìxuéwèi shì ma

    - Bạn cũng có bằng tiến sĩ âm nhạc học tại Juilliard?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thập 十 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bác
    • Nét bút:一丨一丨フ一一丨丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JIBI (十戈月戈)
    • Bảng mã:U+535A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao