请按下确定键清除 Qǐng àn xià quèdìng jiàn qīngchú
volume volume

Từ hán việt: 【thỉnh án hạ xác định kiện thanh trừ】

Đọc nhanh: 请按下确定键清除 (thỉnh án hạ xác định kiện thanh trừ). Ý nghĩa là: Vui lòng ân phím xác nhận để tiến hành xóa bỏ.

Ý Nghĩa của "请按下确定键清除" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

请按下确定键清除 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Vui lòng ân phím xác nhận để tiến hành xóa bỏ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请按下确定键清除

  • volume volume

    - qǐng 按照 ànzhào 正确 zhèngquè de 格式 géshì lái xiě de 书评 shūpíng

    - Vui lòng làm theo định dạng chính xác để viết đánh giá sách của bạn.

  • volume volume

    - qǐng 确保 quèbǎo 枪栓 qiāngshuān 锁定 suǒdìng

    - Vui lòng đảm bảo chốt an toàn đã được khóa.

  • volume volume

    - 下学期 xiàxuéqī de 班次 bāncì 已经 yǐjīng 确定 quèdìng le

    - Thứ tự lớp học cho học kỳ sau đã được xác định.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 下定 xiàdìng 明确 míngquè de 目标 mùbiāo

    - Chúng ta cần đặt ra những mục tiêu rõ ràng.

  • volume volume

    - qǐng 清洁 qīngjié 一下 yīxià 桌面 zhuōmiàn de 灰尘 huīchén

    - Hãy dọn sạch bụi trên bàn.

  • volume volume

    - qǐng 清除 qīngchú 桌上 zhuōshàng de 灰尘 huīchén

    - Hãy lau sạch bụi trên bàn.

  • volume volume

    - qǐng 确认 quèrèn 一下 yīxià 药品 yàopǐn 名称 míngchēng

    - Xin vui lòng xác nhận tên thuốc.

  • - 货物 huòwù de 期运 qīyùn 日期 rìqī 已经 yǐjīng 确定 quèdìng wèi 下周一 xiàzhōuyī

    - Ngày khởi hành của hàng hóa đã được xác định là thứ Hai tuần tới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Án
    • Nét bút:一丨一丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QJV (手十女)
    • Bảng mã:U+6309
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+7 nét)
    • Pinyin: Què
    • Âm hán việt: Khác , Xác
    • Nét bút:一ノ丨フ一ノフノフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNBG (一口弓月土)
    • Bảng mã:U+786E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qíng , Qǐng , Qìng
    • Âm hán việt: Thỉnh , Tính
    • Nét bút:丶フ一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVQMB (戈女手一月)
    • Bảng mã:U+8BF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ一一一フフ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCNKQ (重金弓大手)
    • Bảng mã:U+952E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Chú , Shū , Zhù
    • Âm hán việt: Trừ
    • Nét bút:フ丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLOMD (弓中人一木)
    • Bảng mã:U+9664
    • Tần suất sử dụng:Rất cao