断根 duàngēn
volume volume

Từ hán việt: 【đoạn căn】

Đọc nhanh: 断根 (đoạn căn). Ý nghĩa là: tuyệt tự; không con cháu nối dõi; đoản hậu; tuyệt chủng; mất giống, trừ tận gốc; trị tận gốc; diệt tận gốc; loại bỏ hoàn toàn; đoạn căn. Ví dụ : - 断根绝种。 tuyệt tự; tuyệt chủng; mất giống.. - 顽疾难以断根。 bệnh nan y rất khó trị tận gốc.

Ý Nghĩa của "断根" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

断根 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tuyệt tự; không con cháu nối dõi; đoản hậu; tuyệt chủng; mất giống

断根儿:断后

Ví dụ:
  • volume volume

    - 断根绝种 duàngēnjuézhǒng

    - tuyệt tự; tuyệt chủng; mất giống.

✪ 2. trừ tận gốc; trị tận gốc; diệt tận gốc; loại bỏ hoàn toàn; đoạn căn

比喻彻底除去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 顽疾 wánjí 难以 nányǐ 断根 duàngēn

    - bệnh nan y rất khó trị tận gốc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断根

  • volume volume

    - 断根绝种 duàngēnjuézhǒng

    - tuyệt tự; tuyệt chủng; mất giống.

  • volume volume

    - 顽疾 wánjí 难以 nányǐ 断根 duàngēn

    - bệnh nan y rất khó trị tận gốc.

  • volume volume

    - 掰断 bāiduàn le 一根 yīgēn 树枝 shùzhī

    - Anh ấy bẽ gãy một cành cây.

  • volume volume

    - 齐着 qízhe 根儿 gēnér 剪断 jiǎnduàn

    - cắt rễ cho đều nhau.

  • volume volume

    - 这根 zhègēn 棍子 gùnzi 断成 duànchéng sān 圪节 gējiē le

    - cây gậy này gảy thành ba đoạn.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 判断 pànduàn 没有 méiyǒu 根据 gēnjù

    - Phán đoán này không có căn cứ.

  • volume volume

    - 侦探 zhēntàn 根据 gēnjù suǒ 掌握 zhǎngwò de 线索 xiànsuǒ 推断出 tuīduànchū 作案 zuòàn de rén

    - Thám tử suy luận ra người phạm tội dựa trên các manh mối mà mình đã nắm giữ.

  • volume volume

    - 事故 shìgù zhōng 打断 dǎduàn le 几根 jǐgēn 肋骨 lèigǔ

    - Trong tai nạn anh ấy gãy vài xương sườn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+7 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoán , Đoạn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VDHML (女木竹一中)
    • Bảng mã:U+65AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Gēn
    • Âm hán việt: Căn
    • Nét bút:一丨ノ丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAV (木日女)
    • Bảng mã:U+6839
    • Tần suất sử dụng:Rất cao