删掉 shān diào
volume volume

Từ hán việt: 【san điệu】

Đọc nhanh: 删掉 (san điệu). Ý nghĩa là: xóa; xóa bỏ. Ví dụ : - 你为什么想删掉 Tại sao bạn muốn xóa nó?. - 请删除这条信息。 Vui lòng xóa tin nhắn này.. - 我不小心删除了文件。 Tôi vô tình xóa mất tệp.

Ý Nghĩa của "删掉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

删掉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xóa; xóa bỏ

删除

Ví dụ:
  • volume volume

    - 为什么 wèishíme xiǎng 删掉 shāndiào

    - Tại sao bạn muốn xóa nó?

  • volume volume

    - qǐng 删除 shānchú zhè tiáo 信息 xìnxī

    - Vui lòng xóa tin nhắn này.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 删除 shānchú le 文件 wénjiàn

    - Tôi vô tình xóa mất tệp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 删掉

  • volume volume

    - 仇恨 chóuhèn gǎn 有时 yǒushí huì 毁掉 huǐdiào 一个 yígè rén de 生活 shēnghuó

    - cảm giác thù hận có lúc sẽ huye đi cuộc sống của một người

  • volume volume

    - 事实 shìshí zài 赖是 làishì lài diào de

    - Sự thực sờ sờ ra đấy, chối bỏ thế nào được.

  • volume volume

    - 一不小心 yíbùxiǎoxīn jiù bèi 掉落在 diàoluòzài 地上 dìshàng de 电线 diànxiàn 绊倒 bàndǎo le

    - Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.

  • volume volume

    - 放手 fàngshǒu 笔记本 bǐjìběn jiù diào le

    - Anh ấy vừa buông tay, sổ ghi chép rơi mất tiêu.

  • volume volume

    - 不要 búyào 烟灰 yānhuī diào zài 地毯 dìtǎn shàng

    - Đừng vứt tàn thuốc lên thảm.

  • volume volume

    - 鸡蛋 jīdàn diào zài 地上 dìshàng shuāi le 稀烂 xīlàn

    - trứng gà rơi xuống đất, vỡ tan tành; vỡ nát.

  • volume volume

    - 一个月 yígèyuè 内能 nèinéng 减掉 jiǎndiào 5 jīn 体重 tǐzhòng

    - Anh ấy đã có thể giảm được 5kg trong một tháng.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme xiǎng 删掉 shāndiào

    - Tại sao bạn muốn xóa nó?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San
    • Nét bút:ノフノフ一丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BTLN (月廿中弓)
    • Bảng mã:U+5220
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào
    • Âm hán việt: Trạo , Điệu
    • Nét bút:一丨一丨一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYAJ (手卜日十)
    • Bảng mã:U+6389
    • Tần suất sử dụng:Rất cao