Đọc nhanh: 自由基清除剂 (tự do cơ thanh trừ tễ). Ý nghĩa là: người nhặt rác triệt để (hóa học).
自由基清除剂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người nhặt rác triệt để (hóa học)
radical scavenger (chemistry)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自由基清除剂
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 不由自主
- không thể tự chủ
- 她 试图用 清洁剂 来 除 他 短 上衣 上面 的 污痕 , 但 搓 洗不掉
- Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.
- 自由 是 每个 人 与生俱来 的 基本权利
- Tự do là quyền mà bất kỳ ai cũng đã mang trong mình kể từ khi sinh ra.
- 他 信奉 自由 的 理念
- Anh ấy tin vào lý tưởng tự do.
- 他 崇尚 自由 和 独立
- Anh ấy tôn trọng tự do và độc lập.
- 上帝 给 了 我们 自由 意志
- Chúa đã cho chúng tôi ý chí tự do.
- 这种 清洗剂 非常 有效 , 能 去除 顽固 的 污渍
- Loại chất tẩy rửa này rất hiệu quả, có thể loại bỏ vết bẩn cứng đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剂›
基›
清›
由›
自›
除›