Đọc nhanh: 扫地 (tảo địa). Ý nghĩa là: quét; quét rác; quét dọn; quét tước, mất; mất sạch; mất hết; tổn hại (uy tín, danh dự). Ví dụ : - 昨天她扫地了吗? Hôm qua cô ấy có quét rác không?. - 她每天都要扫地。 Cô ấy phải quét dọn mỗi ngày.. - 她习惯了每天扫地。 Cô ấy đã quen quét dọn mỗi ngày.
扫地 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quét; quét rác; quét dọn; quét tước
用扫帚清扫地面
- 昨天 她 扫地 了 吗 ?
- Hôm qua cô ấy có quét rác không?
- 她 每天 都 要 扫地
- Cô ấy phải quét dọn mỗi ngày.
- 她 习惯 了 每天 扫地
- Cô ấy đã quen quét dọn mỗi ngày.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. mất; mất sạch; mất hết; tổn hại (uy tín, danh dự)
比喻声誉、威信等完全丧失
- 事件 让 他 的 名声 扫地
- Vụ việc đã làm mất danh tiếng của anh ấy.
- 他 的 错误 使 声誉 扫地
- Sai lầm của anh ấy đã làm mất hết uy tín.
- 这次 丑闻 让 形象 扫地
- Vụ bê bối này đã làm mất sạch hình ảnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扫地
- 她 一边 听 音乐 一边 扫地
- Cô ấy vừa nghe nhạc vừa quét sàn.
- 她 拿 着 扫帚 扫地
- Cô ấy cầm chổi quét nhà.
- 她 习惯 了 每天 扫地
- Cô ấy đã quen quét dọn mỗi ngày.
- 他 在 起居室 里 用 吸尘器 打扫 地毯
- Anh ấy đang sử dụng máy hút bụi để làm sạch thảm trong phòng khách.
- 先 撩些 水 然后 再 扫地
- Vảy ít nước rồi hãy quét.
- 他 小心 地 清扫 着烬
- Anh ấy cẩn thận quét sạch tàn tro.
- 事件 让 他 的 名声 扫地
- Vụ việc đã làm mất danh tiếng của anh ấy.
- 扫地 的 时候 先洒些 水
- Khi quét nhà trước tiên hãy vẩy một ít nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
扫›