去除 qùchú
volume volume

Từ hán việt: 【khứ trừ】

Đọc nhanh: 去除 (khứ trừ). Ý nghĩa là: đánh bật, để loại bỏ, khứ. Ví dụ : - 把过菠菜叶放入开水中烫一分钟去除草酸 ngâm rau bina trong nước nóng 1 phút để loại bỏ axit

Ý Nghĩa của "去除" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

去除 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. đánh bật

to dislodge

Ví dụ:
  • volume volume

    - guò 菠菜 bōcài 放入 fàngrù 开水 kāishuǐ zhōng tàng 一分钟 yìfēnzhōng 去除 qùchú 草酸 cǎosuān

    - ngâm rau bina trong nước nóng 1 phút để loại bỏ axit

✪ 2. để loại bỏ

to remove

✪ 3. khứ

✪ 4. khử trừ

除掉

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去除

  • volume volume

    - 除了 chúle 文件 wénjiàn zhōng de 错误 cuòwù

    - 他去除了文件中的错误。

  • volume volume

    - 照片 zhàopiān zhōng de 两位 liǎngwèi 模特 mótè 一位 yīwèi shì yīn 乳腺癌 rǔxiànái 切除 qiēchú 手术 shǒushù ér 失去 shīqù 双乳 shuāngrǔ de 女性 nǚxìng

    - Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú

  • volume volume

    - 打杈 dǎchà zi ( 除去 chúqù 分枝 fēnzhī )

    - tỉa nhánh; tỉa cành.

  • volume volume

    - 如何 rúhé 去除 qùchú 长期存在 chángqīcúnzài de dòu yìn

    - Làm sao để thoát khỏi thâm mụn lâu năm

  • volume volume

    - guò wán 除夕 chúxī jiù 旅游 lǚyóu le

    - Anh ta đón giao thừa xong là đi du lịch luôn rồi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 除去 chúqù 旧家具 jiùjiājù

    - Chúng ta cần loại bỏ những đồ nội thất cũ.

  • - 手部 shǒubù 护理 hùlǐ 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 去除 qùchú 死皮 sǐpí 滋润 zīrùn 双手 shuāngshǒu

    - Chăm sóc tay giúp loại bỏ tế bào chết và dưỡng ẩm cho tay.

  • - 去除 qùchú 皱纹 zhòuwén de 手术 shǒushù 可以 kěyǐ 有效 yǒuxiào 减缓 jiǎnhuǎn 衰老 shuāilǎo 过程 guòchéng

    - Phẫu thuật xóa nếp nhăn có thể giảm quá trình lão hóa hiệu quả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+3 nét)
    • Pinyin: Qú , Qù
    • Âm hán việt: Khu , Khứ , Khử
    • Nét bút:一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GI (土戈)
    • Bảng mã:U+53BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Chú , Shū , Zhù
    • Âm hán việt: Trừ
    • Nét bút:フ丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLOMD (弓中人一木)
    • Bảng mã:U+9664
    • Tần suất sử dụng:Rất cao