Đọc nhanh: 去除 (khứ trừ). Ý nghĩa là: đánh bật, để loại bỏ, khứ. Ví dụ : - 把过菠菜叶放入开水中,烫一分钟去除草酸 ngâm rau bina trong nước nóng 1 phút để loại bỏ axit
去除 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. đánh bật
to dislodge
- 把 过 菠菜 叶 放入 开水 中 , 烫 一分钟 去除 草酸
- ngâm rau bina trong nước nóng 1 phút để loại bỏ axit
✪ 2. để loại bỏ
to remove
✪ 3. khứ
✪ 4. khử trừ
除掉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去除
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 打杈 子 ( 除去 分枝 )
- tỉa nhánh; tỉa cành.
- 如何 去除 长期存在 的 痘 印
- Làm sao để thoát khỏi thâm mụn lâu năm
- 他 过 完 除夕 就 去 旅游 了
- Anh ta đón giao thừa xong là đi du lịch luôn rồi.
- 我们 要 除去 旧家具
- Chúng ta cần loại bỏ những đồ nội thất cũ.
- 手部 护理 可以 帮助 去除 死皮 和 滋润 双手
- Chăm sóc tay giúp loại bỏ tế bào chết và dưỡng ẩm cho tay.
- 去除 皱纹 的 手术 可以 有效 减缓 衰老 过程
- Phẫu thuật xóa nếp nhăn có thể giảm quá trình lão hóa hiệu quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
除›