Đọc nhanh: 淘汰 (đào thải). Ý nghĩa là: đào thải; loại bỏ; sàng lọc; lọc bỏ. Ví dụ : - 他在第二轮比赛中被淘汰。 Anh ấy bị loại khỏi vòng thi thứ hai.. - 这台机器太老了,被淘汰了。 Cỗ máy này quá cũ, đã bị loại bỏ rồi.
淘汰 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đào thải; loại bỏ; sàng lọc; lọc bỏ
去坏的留好的;去掉不适合的,留下适合的
- 他 在 第二轮 比赛 中 被 淘汰
- Anh ấy bị loại khỏi vòng thi thứ hai.
- 这台 机器 太老 了 , 被 淘汰 了
- Cỗ máy này quá cũ, đã bị loại bỏ rồi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 淘汰
✪ 1. Chủ ngữ + 被 + (社会/竞争/比赛) + 淘汰
biểu đạt chủ thể bị loại trừ bởi môi trường hoặc hoạt động tương ứng
- 他 被 比赛 淘汰
- Anh ấy bị loại khỏi cuộc thi.
- 他 被 竞争 淘汰
- Anh ấy bị cạnh tranh loại bỏ.
✪ 2. 淘汰 + (的) + Danh từ (手机/ 技术/ 机器)
biểu thị một mặt hàng cụ thể bị bỏ đi
- 这台 淘汰 的 机器 占 地方
- Cái máy bị loại bỏ này chiếm diện tích.
- 这批 淘汰 的 物品 只能 扔掉
- Những đồ vật bị loại bỏ này chỉ có thể vứt đi.
- 这些 淘汰 的 手机 没什么 用 了
- Những chiếc điện thoại bị loại bỏ này không còn giá trị gì nữa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淘汰
- 他 被 竞争 淘汰
- Anh ấy bị cạnh tranh loại bỏ.
- 他 被 比赛 淘汰
- Anh ấy bị loại khỏi cuộc thi.
- 这台 机器 太老 了 , 被 淘汰 了
- Cỗ máy này quá cũ, đã bị loại bỏ rồi.
- 这批 淘汰 的 物品 只能 扔掉
- Những đồ vật bị loại bỏ này chỉ có thể vứt đi.
- 我们 队 在 这次 比赛 的 预赛 中遭 淘汰
- Đội của chúng tôi đã bị loại trong vòng loại của trận đấu này.
- 有 多少 受训 的 飞行员 没有 通过 上次 考核 而 被 淘汰 ?
- Có bao nhiêu phi công được đào tạo không vượt qua cuộc kiểm tra lần trước và bị loại bỏ?
- 淘汰赛 的 赛制 很 残酷
- Vòng đấu loại này thật khốc liệt.
- 他 成功 闯过 了 淘汰赛
- Anh ấy thành công vào vòng trong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
汰›
淘›
Cắt Giảm, Giảm, Giảm Bớt
Giảm Bớt
cắt giảm; giảm biên chế (nhân viên dư thừa hoặc không phù hợp với công việc)tài thải
thuyên thải
Không Trúng Cử, Không Được Tuyển Chọn
vứt bỏ; bỏ đi; không cần; lìa bỏ
Loại Bỏ, Loại Trừ, Bỏ Đi
vào vòng trong; vượt qua vòng sơ tuyển; được chọn vào danh sách
Đạt Tiêu Chuẩn, Đạt Yêu Cầu
tiến cử; chọn lựa tiến cử
bảo tồn; lưu giữ; giữ lại; lưu tồntồn tại; lưu lại mãiđể
Thông Qua, Trải Qua
lựa chọn sử dụng
Chọn, Lựa Chọn, Chọn Lựa
Chọn Lựa
Tiến Cử, Giới Thiệu
đạt tiêu chuẩn; đạt mục tiêu