Đọc nhanh: 裁汰 (tài thải). Ý nghĩa là: cắt giảm; giảm biên chế (nhân viên dư thừa hoặc không phù hợp với công việc), tài thải. Ví dụ : - 裁汰浮员 cắt giảm nhân viên thừa
裁汰 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cắt giảm; giảm biên chế (nhân viên dư thừa hoặc không phù hợp với công việc)
裁减(多余的或不合用的人员)
- 裁汰 浮员
- cắt giảm nhân viên thừa
✪ 2. tài thải
削减(机构、人员、装备等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裁汰
- 霸道 总裁 只 在 小说 里 存在 的 , 现实 没有 这样 的 人
- Tổng tài bá đạo chỉ có trong tiểu thuyết mà thôi, hiện thực không có ai vậy cả.
- 他裁 住 了 内心 怒火
- Anh ấy khống chế được cơn giận trong lòng.
- 他 被 竞争 淘汰
- Anh ấy bị cạnh tranh loại bỏ.
- 他 被 邀请 裁判 比赛
- Anh ấy được mời để làm trọng tài cho trận đấu.
- 裁汰 浮员
- cắt giảm nhân viên thừa
- 他裁 的 衣服 穿 了 贴身
- bộ quần áo anh ấy mặc rất vừa vặn.
- 他 有 资格 裁判 此 比赛
- Anh ấy có tư cách phân xử trận đấu này.
- 他 裁衣服 的 技术 很 高超
- Kỹ thuật cắt may quần áo của anh ấy rất tinh xảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
汰›
裁›