裁汰 cáitài
volume volume

Từ hán việt: 【tài thải】

Đọc nhanh: 裁汰 (tài thải). Ý nghĩa là: cắt giảm; giảm biên chế (nhân viên dư thừa hoặc không phù hợp với công việc), tài thải. Ví dụ : - 裁汰浮员 cắt giảm nhân viên thừa

Ý Nghĩa của "裁汰" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

裁汰 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cắt giảm; giảm biên chế (nhân viên dư thừa hoặc không phù hợp với công việc)

裁减(多余的或不合用的人员)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 裁汰 cáitài 浮员 fúyuán

    - cắt giảm nhân viên thừa

✪ 2. tài thải

削减(机构、人员、装备等)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裁汰

  • volume volume

    - 霸道 bàdào 总裁 zǒngcái zhǐ zài 小说 xiǎoshuō 存在 cúnzài de 现实 xiànshí 没有 méiyǒu 这样 zhèyàng de rén

    - Tổng tài bá đạo chỉ có trong tiểu thuyết mà thôi, hiện thực không có ai vậy cả.

  • volume volume

    - 他裁 tācái zhù le 内心 nèixīn 怒火 nùhuǒ

    - Anh ấy khống chế được cơn giận trong lòng.

  • volume volume

    - bèi 竞争 jìngzhēng 淘汰 táotài

    - Anh ấy bị cạnh tranh loại bỏ.

  • volume volume

    - bèi 邀请 yāoqǐng 裁判 cáipàn 比赛 bǐsài

    - Anh ấy được mời để làm trọng tài cho trận đấu.

  • volume volume

    - 裁汰 cáitài 浮员 fúyuán

    - cắt giảm nhân viên thừa

  • volume volume

    - 他裁 tācái de 衣服 yīfú 穿 chuān le 贴身 tiēshēn

    - bộ quần áo anh ấy mặc rất vừa vặn.

  • volume volume

    - yǒu 资格 zīgé 裁判 cáipàn 比赛 bǐsài

    - Anh ấy có tư cách phân xử trận đấu này.

  • volume volume

    - 裁衣服 cáiyīfú de 技术 jìshù hěn 高超 gāochāo

    - Kỹ thuật cắt may quần áo của anh ấy rất tinh xảo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái , Thải
    • Nét bút:丶丶一一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EKI (水大戈)
    • Bảng mã:U+6C70
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨一丶一ノフノ丶フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JIYHV (十戈卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao