入围 rùwéi
volume volume

Từ hán việt: 【nhập vi】

Đọc nhanh: 入围 (nhập vi). Ý nghĩa là: vào vòng trong; vượt qua vòng sơ tuyển; được chọn vào danh sách. Ví dụ : - 她的作品入围了比赛。 Tác phẩm của cô ấy đã lọt vào vòng trong.. - 我们的项目入围了创新奖。 Dự án của chúng tôi đã lọt vào vòng chung kết giải thưởng sáng tạo.. - 我们的计划入围了。 Kế hoạch của chúng ta đã lọt vào vòng trong.

Ý Nghĩa của "入围" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

入围 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vào vòng trong; vượt qua vòng sơ tuyển; được chọn vào danh sách

通过竞争等进入某一范围。

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 作品 zuòpǐn 入围 rùwéi le 比赛 bǐsài

    - Tác phẩm của cô ấy đã lọt vào vòng trong.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 项目 xiàngmù 入围 rùwéi le 创新奖 chuàngxīnjiǎng

    - Dự án của chúng tôi đã lọt vào vòng chung kết giải thưởng sáng tạo.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 计划 jìhuà 入围 rùwéi le

    - Kế hoạch của chúng ta đã lọt vào vòng trong.

  • volume volume

    - de 名字 míngzi 入围 rùwéi le 名单 míngdān

    - Anh ấy đã được chọn vào danh sách.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 入围

✪ 1. 入围 + Danh từ

Ví dụ:
  • volume

    - 入围 rùwéi le 决赛 juésài

    - Anh ấy đã lọt vào vòng chung kết.

  • volume

    - de 作品 zuòpǐn 入围 rùwéi le 提名 tímíng

    - Tác phẩm của anh ấy đã được đưa vào danh sách đề cử.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入围

  • volume volume

    - 入围 rùwéi le 决赛 juésài

    - Anh ấy đã lọt vào vòng chung kết.

  • volume volume

    - 康涅狄格州 kāngnièdígézhōu 青年 qīngnián 手枪 shǒuqiāng 射击 shèjī 锦标赛 jǐnbiāosài 入围 rùwéi 选手 xuǎnshǒu

    - Connecticut Junior Pistol Championship vào chung kết.

  • volume volume

    - de 名字 míngzi 入围 rùwéi le 名单 míngdān

    - Anh ấy đã được chọn vào danh sách.

  • volume volume

    - de 作品 zuòpǐn 入围 rùwéi le 比赛 bǐsài

    - Tác phẩm của cô ấy đã lọt vào vòng trong.

  • volume volume

    - 扩展器 kuòzhǎnqì zài mǒu 给定 gěidìng 范围 fànwéi de 输入 shūrù 电压 diànyā nèi 产生 chǎnshēng 较大 jiàodà 输出 shūchū 电压 diànyā de 转换器 zhuǎnhuànqì

    - Bộ mở rộng là một bộ biến đổi tạo ra điện áp đầu ra lớn hơn trong một dải điện áp đầu vào đã được xác định.

  • volume volume

    - 此处 cǐchù 围着 wéizhe fán 禁止入 jìnzhǐrù nèi

    - Nơi này hàng rào bao quanh, cấm vào trong.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 计划 jìhuà 入围 rùwéi le

    - Kế hoạch của chúng ta đã lọt vào vòng trong.

  • volume volume

    - de 作品 zuòpǐn 入围 rùwéi le 提名 tímíng

    - Tác phẩm của anh ấy đã được đưa vào danh sách đề cử.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhập
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OH (人竹)
    • Bảng mã:U+5165
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+4 nét)
    • Pinyin: Wéi
    • Âm hán việt: Vi , Vy
    • Nét bút:丨フ一一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WQS (田手尸)
    • Bảng mã:U+56F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao