挑选 tiāoxuǎn
volume volume

Từ hán việt: 【khiêu tuyển】

Đọc nhanh: 挑选 (khiêu tuyển). Ý nghĩa là: chọn; lựa chọn; chọn lựa; chọn lọc. Ví dụ : - 他挑选了几本好书。 Anh ấy đã chọn một vài cuốn sách hay.. - 我们挑选了几种花。 Chúng tôi đã chọn vài loại hoa.. - 他在挑选礼物给朋友。 Anh ấy đang chọn quà cho bạn.

Ý Nghĩa của "挑选" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

挑选 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chọn; lựa chọn; chọn lựa; chọn lọc

从若干人或事物中找出适合要求的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 挑选 tiāoxuǎn le 几本 jǐběn 好书 hǎoshū

    - Anh ấy đã chọn một vài cuốn sách hay.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 挑选 tiāoxuǎn le 几种 jǐzhǒng huā

    - Chúng tôi đã chọn vài loại hoa.

  • volume volume

    - zài 挑选 tiāoxuǎn 礼物 lǐwù gěi 朋友 péngyou

    - Anh ấy đang chọn quà cho bạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 挑选 với từ khác

✪ 1. 挑 vs 选 vs 挑选

Giải thích:

"đối tượng của""có thể tốt hoặc xấu, và đối tượng của""và"挑选"là tốt."挑选"có thể làm giới từ, động từ và tân ngữ hai âm tiết, và cũng có thể được tu sức bởi từ song âm tiết,""và""không có cách dùng này.""có thể làm danh từ,"挑选"và"" không có cách dùng của danh từ.
Dùng "" khi cần phải biểu quyết cho ai đó đảm nhận chức vụ nào đó, "挑选" và "" không được dùng cho việc biểu quyết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挑选

  • volume volume

    - 挑选 tiāoxuǎn 合适 héshì de 栽子 zāizi

    - Chọn hạt giống phù hợp.

  • volume volume

    - 亲自 qīnzì 挑选 tiāoxuǎn le 自己 zìjǐ de 寿器 shòuqì

    - Ông tự tay chọn vật dụng tang lễ cho mình.

  • volume volume

    - 挑选 tiāoxuǎn 政治 zhèngzhì shàng 进步 jìnbù bìng 精通 jīngtōng 农业 nóngyè 技术 jìshù de rén 充任 chōngrèn 生产队长 shēngchǎnduìzhǎng

    - lựa chọn người có tiến bộ về mặt chính trị đồng thời tinh thông các kỹ thuật nông nghiệp giữ chức đội trưởng đội sản xuất.

  • volume volume

    - yóu 一名 yīmíng 臭名昭著 chòumíngzhāozhù de 逃犯 táofàn 亲自 qīnzì 挑选 tiāoxuǎn

    - Cô được lựa chọn bởi một kẻ đào tẩu khét tiếng

  • volume volume

    - 面对 miànduì 挑战 tiǎozhàn 选择 xuǎnzé 勇敢 yǒnggǎn 应对 yìngduì

    - Đối mặt với thử thách, anh ấy chọn cách dũng cảm ứng phó.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 挑选 tiāoxuǎn le 几种 jǐzhǒng huā

    - Chúng tôi đã chọn vài loại hoa.

  • volume volume

    - zài 挑选 tiāoxuǎn 礼物 lǐwù gěi 朋友 péngyou

    - Anh ấy đang chọn quà cho bạn.

  • - 这个 zhègè 商店 shāngdiàn yǒu 各种 gèzhǒng 时尚 shíshàng de 装饰品 zhuāngshìpǐn gōng 挑选 tiāoxuǎn

    - Cửa hàng này có nhiều loại trang sức nữ thời thượng để lựa chọn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Tāo , Tiāo , Tiǎo
    • Âm hán việt: Khiêu , Thao , Thiêu , Thiểu
    • Nét bút:一丨一ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QLMO (手中一人)
    • Bảng mã:U+6311
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Suàn , Xuǎn
    • Âm hán việt: Tuyến , Tuyển
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHGU (卜竹土山)
    • Bảng mã:U+9009
    • Tần suất sử dụng:Rất cao