Đọc nhanh: 挑选 (khiêu tuyển). Ý nghĩa là: chọn; lựa chọn; chọn lựa; chọn lọc. Ví dụ : - 他挑选了几本好书。 Anh ấy đã chọn một vài cuốn sách hay.. - 我们挑选了几种花。 Chúng tôi đã chọn vài loại hoa.. - 他在挑选礼物给朋友。 Anh ấy đang chọn quà cho bạn.
挑选 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chọn; lựa chọn; chọn lựa; chọn lọc
从若干人或事物中找出适合要求的
- 他 挑选 了 几本 好书
- Anh ấy đã chọn một vài cuốn sách hay.
- 我们 挑选 了 几种 花
- Chúng tôi đã chọn vài loại hoa.
- 他 在 挑选 礼物 给 朋友
- Anh ấy đang chọn quà cho bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 挑选 với từ khác
✪ 1. 挑 vs 选 vs 挑选
"đối tượng của"挑"có thể tốt hoặc xấu, và đối tượng của"选"và"挑选"là tốt."挑选"có thể làm giới từ, động từ và tân ngữ hai âm tiết, và cũng có thể được tu sức bởi từ song âm tiết,"挑"và"选"không có cách dùng này."选"có thể làm danh từ,"挑选"và"挑" không có cách dùng của danh từ.
Dùng "选" khi cần phải biểu quyết cho ai đó đảm nhận chức vụ nào đó, "挑选" và "挑" không được dùng cho việc biểu quyết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挑选
- 挑选 合适 的 栽子
- Chọn hạt giống phù hợp.
- 他 亲自 挑选 了 自己 的 寿器
- Ông tự tay chọn vật dụng tang lễ cho mình.
- 挑选 政治 上 进步 并 精通 农业 技术 的 人 充任 生产队长
- lựa chọn người có tiến bộ về mặt chính trị đồng thời tinh thông các kỹ thuật nông nghiệp giữ chức đội trưởng đội sản xuất.
- 她 由 一名 臭名昭著 的 逃犯 亲自 挑选
- Cô được lựa chọn bởi một kẻ đào tẩu khét tiếng
- 面对 挑战 , 他 选择 勇敢 应对
- Đối mặt với thử thách, anh ấy chọn cách dũng cảm ứng phó.
- 我们 挑选 了 几种 花
- Chúng tôi đã chọn vài loại hoa.
- 他 在 挑选 礼物 给 朋友
- Anh ấy đang chọn quà cho bạn.
- 这个 商店 有 各种 时尚 的 女 装饰品 供 挑选
- Cửa hàng này có nhiều loại trang sức nữ thời thượng để lựa chọn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挑›
选›