Đọc nhanh: 汰 (thải.thái). Ý nghĩa là: thải; bỏ. Ví dụ : - 优胜劣汰 khoẻ thì thắng, yếu thì loại.
汰 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thải; bỏ
淘汰
- 优胜劣汰
- khoẻ thì thắng, yếu thì loại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汰
- 裁汰 浮员
- cắt giảm nhân viên thừa
- 这个 衣服 太 埋汰 , 不能 穿
- Cái áo này quá bẩn thỉu, không được mặc.
- 这台 淘汰 的 机器 占 地方
- Cái máy bị loại bỏ này chiếm diện tích.
- 这台 机器 太老 了 , 被 淘汰 了
- Cỗ máy này quá cũ, đã bị loại bỏ rồi.
- 这批 淘汰 的 物品 只能 扔掉
- Những đồ vật bị loại bỏ này chỉ có thể vứt đi.
- 这些 淘汰 的 手机 没什么 用 了
- Những chiếc điện thoại bị loại bỏ này không còn giá trị gì nữa.
- 这 屋子 这么 埋汰 , 怎么 能住 人 呢
- Cái phòng này bẩn như vậy, sao có người ở được.
- 淘汰赛 的 赛制 很 残酷
- Vòng đấu loại này thật khốc liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
汰›