选取 xuǎnqǔ
volume volume

Từ hán việt: 【tuyến thủ】

Đọc nhanh: 选取 (tuyến thủ). Ý nghĩa là: lựa chọn sử dụng. Ví dụ : - 他选取了最直的路线。 Anh ta đã chọn lựa con đường ngắn nhất.

Ý Nghĩa của "选取" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

选取 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lựa chọn sử dụng

挑选取用

Ví dụ:
  • volume volume

    - 选取 xuǎnqǔ le 最直 zuìzhí de 路线 lùxiàn

    - Anh ta đã chọn lựa con đường ngắn nhất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 选取

  • volume volume

    - 艾哇泰 àiwatài shì 选择性 xuǎnzéxìng 5 羟色胺 qiǎngsèàn zài 摄取 shèqǔ 抑制剂 yìzhìjì

    - Elvatyl là một chất ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 选手 xuǎnshǒu 成功 chénggōng 夺取 duóqǔ le 冠军 guànjūn

    - Cầu thủ này đã xuất sắc giành chức vô địch.

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ le 因而 yīnér 比赛 bǐsài bèi 取消 qǔxiāo

    - Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.

  • volume volume

    - 结果 jiéguǒ 取决 qǔjué 最初 zuìchū 选择 xuǎnzé

    - Kết quả phụ thuộc vào lựa chọn ban đầu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 以为 yǐwéi néng zài 选举 xuǎnjǔ zhōng 轻易 qīngyì 取胜 qǔshèng dàn 事情 shìqing 往往 wǎngwǎng huì 功败垂成 gōngbàichuíchéng

    - Họ cho rằng có thể dễ dàng chiến thắng trong cuộc bầu cử, nhưng thực tế thường là thất bại trước khi thành công.

  • volume volume

    - 宁肯 nìngkěn 选择 xuǎnzé 安全 ānquán 储蓄 chǔxù 计划 jìhuà ér 愿意 yuànyì mào 很大 hěndà de 风险 fēngxiǎn 获取 huòqǔ 高利率 gāolìlǜ

    - Tôi thà chọn kế hoạch tiết kiệm an toàn hơn là mạo hiểm lớn để đạt được lãi suất cao.

  • volume volume

    - 选取 xuǎnqǔ le 最直 zuìzhí de 路线 lùxiàn

    - Anh ta đã chọn lựa con đường ngắn nhất.

  • volume volume

    - 失望 shīwàng de 选民 xuǎnmín 需要 xūyào 一个 yígè 党派 dǎngpài 取代 qǔdài zhè 两个 liǎnggè dǎng

    - Người biểu quyết thất vọng cần một đảng chính trị để thay thế hai đảng lớn này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Jù , Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Thủ , Tụ
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SJE (尸十水)
    • Bảng mã:U+53D6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Suàn , Xuǎn
    • Âm hán việt: Tuyến , Tuyển
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHGU (卜竹土山)
    • Bảng mã:U+9009
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa