Đọc nhanh: 选取 (tuyến thủ). Ý nghĩa là: lựa chọn sử dụng. Ví dụ : - 他选取了最直的路线。 Anh ta đã chọn lựa con đường ngắn nhất.
选取 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lựa chọn sử dụng
挑选取用
- 他 选取 了 最直 的 路线
- Anh ta đã chọn lựa con đường ngắn nhất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 选取
- 艾哇泰 是 选择性 5 羟色胺 再 摄取 抑制剂
- Elvatyl là một chất ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc.
- 这位 选手 成功 夺取 了 冠军
- Cầu thủ này đã xuất sắc giành chức vô địch.
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
- 结果 取决 最初 选择
- Kết quả phụ thuộc vào lựa chọn ban đầu.
- 他们 以为 能 在 选举 中 轻易 取胜 但 事情 往往 会 功败垂成
- Họ cho rằng có thể dễ dàng chiến thắng trong cuộc bầu cử, nhưng thực tế thường là thất bại trước khi thành công.
- 我 宁肯 选择 安全 储蓄 计划 而 不 愿意 冒 很大 的 风险 以 获取 高利率
- Tôi thà chọn kế hoạch tiết kiệm an toàn hơn là mạo hiểm lớn để đạt được lãi suất cao.
- 他 选取 了 最直 的 路线
- Anh ta đã chọn lựa con đường ngắn nhất.
- 失望 的 选民 需要 一个 党派 以 取代 这 两个 大 党
- Người biểu quyết thất vọng cần một đảng chính trị để thay thế hai đảng lớn này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
选›
Áp Dụng, Dùng, Thực Hành
Lựa Chọn, Chọn Lựa
Dùng, Áp Dụng, Sử Dụng
Tuyển Dụng, Thuyên Tuyển
Chọn, Lựa Chọn, Chọn Lựa
Chọn Lựa
tuyển chọn; chọn (nhân tài)chọn lựa
Tuyển Chọn
kiểu Trung Quốc
Tiếp Thu, Tiếp Nhận
tuyển chọn; lựa chọn
đỡ đẻ。指接生。
tuyển chọn; chọn dùng; sử dụng (người). 选择录取
để có đượcđể nắm bắt (dữ liệu)để chọnnhặt (một tín hiệu)chọnlấyChiếm lấy