Các biến thể (Dị thể) của 汰
-
Cách viết khác
㑀
汏
汱
溙
𡊀
𡊌
Ý nghĩa của từ 汰 theo âm hán việt
汰 là gì? 汰 (Thái, Thải). Bộ Thuỷ 水 (+4 nét). Tổng 7 nét but (丶丶一一ノ丶丶). Ý nghĩa là: 1. quá mức, Quá, Đãi bỏ, trừ bỏ cái vô dụng đi, 1. quá mức, Quá. Từ ghép với 汰 : “xa thái” 奢汰 xa xỉ quá., “sa thải” 沙汰 đãi bỏ, “đào thải” 淘汰 lọc bỏ., 淘汰 Bị loại ra, 奢汰 Xa xỉ quá. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. quá mức
- 2. thải đi, bỏ đi
Từ điển Thiều Chửu
- Quá, như xa thái 奢汰 xa xỉ quá.
- Thải đi, đãi bỏ, lọc bỏ cái vô dụng đi gọi là thái, như sa thái 沙汰 đãi bỏ, đào thải 淘汰 lọc bỏ, v.v. Ta quen đọc là chữ thải.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Quá
- “xa thái” 奢汰 xa xỉ quá.
Động từ
* Đãi bỏ, trừ bỏ cái vô dụng đi
Từ điển phổ thông
- 1. quá mức
- 2. thải đi, bỏ đi
Từ điển Thiều Chửu
- Quá, như xa thái 奢汰 xa xỉ quá.
- Thải đi, đãi bỏ, lọc bỏ cái vô dụng đi gọi là thái, như sa thái 沙汰 đãi bỏ, đào thải 淘汰 lọc bỏ, v.v. Ta quen đọc là chữ thải.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Quá
- “xa thái” 奢汰 xa xỉ quá.
Động từ
* Đãi bỏ, trừ bỏ cái vô dụng đi
Từ ghép với 汰