Đọc nhanh: 选择 (tuyến trạch). Ý nghĩa là: chọn; tuyển chọn; lựa chọn; tuyển lựa, sự lựa chọn. Ví dụ : - 这些礼物,你选择一个吧! Cậu hãy chọn một trong những món quà này đi!. - 我选择明天去爬山。 Tôi chọn đi leo núi vào ngày mai.. - 他最终选择离开这里。 Cuối cùng anh đã chọn rời khỏi đây.
选择 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chọn; tuyển chọn; lựa chọn; tuyển lựa
挑选
- 这些 礼物 , 你 选择 一个 吧 !
- Cậu hãy chọn một trong những món quà này đi!
- 我 选择 明天 去 爬山
- Tôi chọn đi leo núi vào ngày mai.
- 他 最终 选择 离开 这里
- Cuối cùng anh đã chọn rời khỏi đây.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
选择 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự lựa chọn
选择的结果; 可以选择的可能性。
- 我们 要 为 自己 的 选择 负责
- Chúng ta phải chịu trách nhiệm về sự lựa chọn của chính mình.
- 这是 一个 别无选择 的 决定
- Đây là một quyết định không có sự lựa chọn nào khác.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 选择
✪ 1. 选择 + Tân ngữ (礼物、地点、职业)
lựa chọn + quà/ địa điểm/ nghề nghiệp
- 她 选择 了 一个 有趣 的 专业
- Cô ấy đã chọn một ngành học thú vị.
- 姐姐 选择 设计师 职业
- Chị gái tôi đã chọn nghề thiết kế.
✪ 2. 认真,随便,自由 (+ 地) + 选择
lựa chọn + cẩn thận/ tùy ý/ tự do
- 她 随便 地 选择
- Cô ấy tùy ý lựa chọn.
- 能 自由选择 真 好
- Thật tuyệt khi được tự do lựa chọn.
✪ 3. Động từ (有、没有、做出、尊重) + (A + 的) + 选择
có/ không có/ đưa ra/ tôn trọng + lựa chọn (của A)
- 她 做出 了 明智 的 选择
- Cô ấy đã đưa ra một lựa chọn thông minh.
- 我 尊重 你 的 选择
- Tôi tôn trọng sự lựa chọn của bạn.
So sánh, Phân biệt 选择 với từ khác
✪ 1. 选择 vs 选用
- "选择" vừa là động từ vừa là danh từ, còn "选用" chỉ là động từ.
- Đối tượng của "选择" có thể cụ thể hoặc trừu tượng; đối tượng của "选用" chỉ có thể là đối tượng cụ thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 选择
- 他 主动 选择 去 扭曲 受害者 的 脸
- Anh ta đang chọn cách bóp méo khuôn mặt của các nạn nhân của mình.
- 他们 分别 选择 不同 的 路线
- Mỗi người bọn họ đã chọn một con đường riêng biệt.
- 为了 升职 , 他 选择 跳槽
- Để thăng tiến, anh ấy đã chọn nhảy việc.
- 他 因为 不满 而 选择 沉默
- Do không hài lòng, anh ta quyết định im lặng.
- 他们 选择 同居 而 不是 结婚
- Họ chọn sống chung thay vì kết hôn.
- 仅剩 的 选择 是 找到 一位 公正 的 旁观者
- Lựa chọn còn lại duy nhất là tìm một người quan sát khách quan
- 他 做出 这样 值得 的 选择
- Anh ấy đưa ra một lựa chọn đáng giá.
- 人 的 价值 , 在 接受 诱惑 的 一 须臾 被 选择
- Giá trị của con người được lựa chọn trong khoảnh khắc anh ta chấp nhận cám dỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
择›
选›
Áp Dụng, Dùng, Thực Hành
Lựa Chọn, Chọn Lựa
tuyển chọn; chọn dùng; sử dụng (người). 选择录取
Tuyển Dụng, Thuyên Tuyển
Chọn, Lựa Chọn, Chọn Lựa
lựa chọn sử dụng
lấy hay bỏ; chọn lựa; chọn lọc
chọnđể giải quyết
tuyển chọn; chọn (nhân tài)chọn lựa
Tuyển Chọn
tuyển chọn; lựa chọn
chọn; chọn lựa; lựa chọn
lựa; chọn; lựa chọn
thêm giờ; làm thêm giờ; chấm câu