引进 yǐnjìn
volume volume

Từ hán việt: 【dẫn tiến】

Đọc nhanh: 引进 (dẫn tiến). Ý nghĩa là: tiến cử; giới thiệu, đưa vào; nhập vào. Ví dụ : - 公司为你引进优秀人才。 Công ty tiến cử cho bạn nhân tài xuất sắc.. - 我们为你引进了专家团队。 Chúng tôi đã tiến cử cho bạn đội ngũ chuyên gia.. - 他愿意为你引进商业资源。 Anh ấy sẵn sàng giới thiệu các nguồn lực kinh doanh cho bạn.

Ý Nghĩa của "引进" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 5-6

引进 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tiến cử; giới thiệu

引荐

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公司 gōngsī wèi 引进 yǐnjìn 优秀人才 yōuxiùréncái

    - Công ty tiến cử cho bạn nhân tài xuất sắc.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen wèi 引进 yǐnjìn le 专家 zhuānjiā 团队 tuánduì

    - Chúng tôi đã tiến cử cho bạn đội ngũ chuyên gia.

  • volume volume

    - 愿意 yuànyì wèi 引进 yǐnjìn 商业 shāngyè 资源 zīyuán

    - Anh ấy sẵn sàng giới thiệu các nguồn lực kinh doanh cho bạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. đưa vào; nhập vào

从外部引进来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 引进 yǐnjìn le xīn de 水果 shuǐguǒ 品种 pǐnzhǒng

    - Chúng tôi đã nhập vào giống hoa quả mới.

  • volume volume

    - 农场 nóngchǎng 引进 yǐnjìn le 优质 yōuzhì 新品种 xīnpǐnzhǒng

    - Nông trại đã nhập vào giống mới chất lượng cao.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 引进 yǐnjìn le xīn de 水稻 shuǐdào 品种 pǐnzhǒng

    - Chúng tôi đã nhập vào giống lúa mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 引进 với từ khác

✪ 1. 引进 vs 引入

Giải thích:

- Đối tượng của "引进" là trừu tượng.
- Đối tượng của "引入" có thể là trừu tượng hoặc cụ thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引进

  • volume volume

    - 开幕 kāimù 揭幕 jiēmù 正式 zhèngshì 开始 kāishǐ huò 引进 yǐnjìn

    - Mở màn, khai mạc chính thức bắt đầu hoặc giới thiệu.

  • volume volume

    - 引进人才 yǐnjìnréncái

    - thu nhận nhân tài

  • volume volume

    - 引进外资 yǐnjìnwàizī

    - nhận vốn nước ngoài

  • volume volume

    - 公司 gōngsī wèi 引进 yǐnjìn 优秀人才 yōuxiùréncái

    - Công ty tiến cử cho bạn nhân tài xuất sắc.

  • volume volume

    - 挖条 wātiáo 活水 huóshuǐ 引进 yǐnjìn 湖里 húlǐ

    - đào một cái khe dẫn nước vào trong hồ.

  • volume volume

    - 先进 xiānjìn de 组织 zǔzhī 引领 yǐnlǐng 行业 hángyè 发展 fāzhǎn

    - Tổ chức tiên tiến dẫn đầu phát triển ngành.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ néng 开发 kāifā 出新 chūxīn 产品 chǎnpǐn 我们 wǒmen jiāng 乐于 lèyú 引进 yǐnjìn 先进 xiānjìn 技术 jìshù

    - Nếu chúng ta có thể phát triển ra sản phẩm mới, chúng tôi sẽ rất vui lòng nhập khẩu công nghệ tiên tiến.

  • volume volume

    - 愿意 yuànyì wèi 引进 yǐnjìn 商业 shāngyè 资源 zīyuán

    - Anh ấy sẵn sàng giới thiệu các nguồn lực kinh doanh cho bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+1 nét)
    • Pinyin: Yǐn
    • Âm hán việt: Dấn , Dẫn
    • Nét bút:フ一フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NL (弓中)
    • Bảng mã:U+5F15
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tiến , Tấn
    • Nét bút:一一ノ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTT (卜廿廿)
    • Bảng mã:U+8FDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao