Đọc nhanh: 引进 (dẫn tiến). Ý nghĩa là: tiến cử; giới thiệu, đưa vào; nhập vào. Ví dụ : - 公司为你引进优秀人才。 Công ty tiến cử cho bạn nhân tài xuất sắc.. - 我们为你引进了专家团队。 Chúng tôi đã tiến cử cho bạn đội ngũ chuyên gia.. - 他愿意为你引进商业资源。 Anh ấy sẵn sàng giới thiệu các nguồn lực kinh doanh cho bạn.
引进 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiến cử; giới thiệu
引荐
- 公司 为 你 引进 优秀人才
- Công ty tiến cử cho bạn nhân tài xuất sắc.
- 我们 为 你 引进 了 专家 团队
- Chúng tôi đã tiến cử cho bạn đội ngũ chuyên gia.
- 他 愿意 为 你 引进 商业 资源
- Anh ấy sẵn sàng giới thiệu các nguồn lực kinh doanh cho bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đưa vào; nhập vào
从外部引进来
- 我们 引进 了 新 的 水果 品种
- Chúng tôi đã nhập vào giống hoa quả mới.
- 农场 引进 了 优质 新品种
- Nông trại đã nhập vào giống mới chất lượng cao.
- 我们 引进 了 新 的 水稻 品种
- Chúng tôi đã nhập vào giống lúa mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 引进 với từ khác
✪ 1. 引进 vs 引入
- Đối tượng của "引进" là trừu tượng.
- Đối tượng của "引入" có thể là trừu tượng hoặc cụ thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引进
- 开幕 , 揭幕 正式 开始 或 引进
- Mở màn, khai mạc chính thức bắt đầu hoặc giới thiệu.
- 引进人才
- thu nhận nhân tài
- 引进外资
- nhận vốn nước ngoài
- 公司 为 你 引进 优秀人才
- Công ty tiến cử cho bạn nhân tài xuất sắc.
- 挖条 渠 把 活水 引进 湖里
- đào một cái khe dẫn nước vào trong hồ.
- 先进 的 组织 引领 行业 发展
- Tổ chức tiên tiến dẫn đầu phát triển ngành.
- 如果 能 开发 出新 产品 , 我们 将 乐于 引进 先进 技术
- Nếu chúng ta có thể phát triển ra sản phẩm mới, chúng tôi sẽ rất vui lòng nhập khẩu công nghệ tiên tiến.
- 他 愿意 为 你 引进 商业 资源
- Anh ấy sẵn sàng giới thiệu các nguồn lực kinh doanh cho bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
引›
进›