Đọc nhanh: 末位淘汰 (mạt vị đào thải). Ý nghĩa là: loại bỏ thí sinh có thành tích kém nhất, sa thải nhân viên làm việc kém nhất.
末位淘汰 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. loại bỏ thí sinh có thành tích kém nhất
elimination of the worst-performing contestant
✪ 2. sa thải nhân viên làm việc kém nhất
sacking the worst-performing employee
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 末位淘汰
- 这台 淘汰 的 机器 占 地方
- Cái máy bị loại bỏ này chiếm diện tích.
- 他 在 第二轮 比赛 中 被 淘汰
- Anh ấy bị loại khỏi vòng thi thứ hai.
- 这台 机器 太老 了 , 被 淘汰 了
- Cỗ máy này quá cũ, đã bị loại bỏ rồi.
- 这批 淘汰 的 物品 只能 扔掉
- Những đồ vật bị loại bỏ này chỉ có thể vứt đi.
- 我们 队 在 这次 比赛 的 预赛 中遭 淘汰
- Đội của chúng tôi đã bị loại trong vòng loại của trận đấu này.
- 他 工作 任务 又 想 再 拖 一天 了 , 他 早晚 也 被 淘汰
- Nhiệm vụ Công việc của anh ấy lại chậm lại một ngày rồi, anh ta sớm muộn cũng bị đuổi thôi
- 淘汰赛 的 赛制 很 残酷
- Vòng đấu loại này thật khốc liệt.
- 他 成功 闯过 了 淘汰赛
- Anh ấy thành công vào vòng trong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
末›
汰›
淘›