Đọc nhanh: 选送 (tuyến tống). Ý nghĩa là: tiến cử; chọn lựa tiến cử.
选送 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiến cử; chọn lựa tiến cử
挑选推荐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 选送
- 马达 带动 了 传送带
- Motor làm cho băng chuyền hoạt động.
- 书店 送来 的 碑帖 我留 了 三本
- mấy quyển sách mẫu chữ do hiệu sách gửi biếu, tôi giữ lại ba quyển.
- 为了 方便 顾客 , 超市 提供 送货 服务
- Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.
- 也 可能 他 有 选择性 失忆
- Cũng có thể anh ấy có trí nhớ có chọn lọc.
- 他们 的 配送 员 都 没有 经过 筛选
- Họ không sàng lọc những người giao hàng.
- 为 讨 老师 的 好 , 学生 们 就 买 玫瑰花 送给 她
- để lấy lòng cô giáo, các học sinh đã mua hoa hồng tặng cô.
- 买一送一 , 太 划算 了
- Mua một tặng một, quá hời.
- 两地 间 只有 一条 路 可 运送 建材
- Giữa hai nơi chỉ có một con đường duy nhất để vận chuyển vật liệu xây dựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
送›
选›