Đọc nhanh: 落选 (lạc tuyến). Ý nghĩa là: không trúng cử; không được tuyển chọn. Ví dụ : - 执政党在补缺选举中落选,是一极大挫折。 Thất bại trong cuộc bầu cử bù, đối với đảng cầm quyền, là một thất bại lớn lao.. - 她落选後其影响力大为降低. Sau khi không được chọn, sức ảnh hưởng của cô ấy đã giảm đáng kể.. - 他落选的原因似乎并不清楚。 Lý do anh ấy không được chọn có vẻ không rõ ràng.
✪ 1. không trúng cử; không được tuyển chọn
没有被选上
- 执政党 在 补缺 选举 中 落选 , 是 一 极大 挫折
- Thất bại trong cuộc bầu cử bù, đối với đảng cầm quyền, là một thất bại lớn lao.
- 她 落选 後 其 影响力 大为 降低
- Sau khi không được chọn, sức ảnh hưởng của cô ấy đã giảm đáng kể.
- 他 落选 的 原因 似乎 并 不 清楚
- Lý do anh ấy không được chọn có vẻ không rõ ràng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落选
- 七零八落
- lộn xộn; tan tành.
- 不落俗套
- không rơi vào phong cách tầm thường.
- 在 选举 中有 几位 候选人 落标
- trong đợt tuyển chọn, có một vài vị được đề cử bị thất bại.
- 执政党 在 补缺 选举 中 落选 , 是 一 极大 挫折
- Thất bại trong cuộc bầu cử bù, đối với đảng cầm quyền, là một thất bại lớn lao.
- 他 落选 的 原因 似乎 并 不 清楚
- Lý do anh ấy không được chọn có vẻ không rõ ràng.
- 不能 让 这条 狗 流落 街头
- không được để con chó này lưu lạc đầu đường
- 开局 时 , 要 选择 最佳 的 落子
- Khi khai cuộc, hãy chọn nước đi tốt nhất.
- 她 落选 後 其 影响力 大为 降低
- Sau khi không được chọn, sức ảnh hưởng của cô ấy đã giảm đáng kể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
落›
选›