谈谈 tán tán
volume volume

Từ hán việt: 【đàm đàm】

Đọc nhanh: 谈谈 (đàm đàm). Ý nghĩa là: thảo luận, Trò chuyện; nói chuyện. Ví dụ : - 我们可以谈谈计划。 Chúng ta có thể thảo luận về kế hoạch.. - 他想和你谈谈工作。 Anh ấy muốn thảo luận với bạn về công việc.. - 我们应该谈谈这件事。 Chúng ta nên thảo luận về việc này.

Ý Nghĩa của "谈谈" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

谈谈 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thảo luận

交谈

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 谈谈 tántán 计划 jìhuà

    - Chúng ta có thể thảo luận về kế hoạch.

  • volume volume

    - xiǎng 谈谈 tántán 工作 gōngzuò

    - Anh ấy muốn thảo luận với bạn về công việc.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 谈谈 tántán 这件 zhèjiàn shì

    - Chúng ta nên thảo luận về việc này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. Trò chuyện; nói chuyện

聊天;闲聊

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 朋友 péngyou 谈谈心 tántánxīn shì

    - Cô ấy thích trò chuyện tâm sự với bạn bè.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 谈谈 tántán 工作 gōngzuò de 问题 wèntí

    - Họ trò chuyện về vấn đề công việc.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ zài 咖啡馆 kāfēiguǎn 谈谈 tántán

    - Chúng ta có thể trò chuyện ở quán cà phê.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 谈谈

✪ 1. A + 跟/ 和 + B + 谈谈 + ...

A với B nói chuyện về...

Ví dụ:
  • volume

    - xiǎng 谈谈 tántán de 未来 wèilái

    - Tôi muốn nói chuyện với bạn về tương lai của tôi.

  • volume

    - xiǎng gēn 谈谈 tántán 周末 zhōumò de 计划 jìhuà

    - Tôi muốn nói chuyện với bạn về kế hoạch cuối tuần.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谈谈

  • volume volume

    - 二人 èrrén tán 入港 rùgǎng

    - hai người nói chuyện rất hợp nhau.

  • volume volume

    - 人家 rénjiā zhè shì zài tán 正事 zhèngshì 你别 nǐbié zài 一旁 yīpáng 添乱 tiānluàn le

    - mọi người ở đây đều nói chuyện đàng hoàng, anh đừng gây thêm phiền phức.

  • volume volume

    - rén 少言寡语 shǎoyánguǎyǔ 一定 yídìng 大智大勇 dàzhìdàyǒng 谈笑风生 tánxiàofēngshēng 一定 yídìng shì 严肃 yánsù

    - Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc

  • volume volume

    - 领导 lǐngdǎo 干部 gànbù gēn 来访 láifǎng de 群众 qúnzhòng 接谈 jiētán

    - cán bộ lãnh đạo đến tiếp chuyện với quần chúng.

  • volume volume

    - 举行 jǔxíng 高层次 gāocéngcì 领导人 lǐngdǎorén 会谈 huìtán

    - Tiến hành cuộc hội đàm giữa các lãnh đạo cao cấp

  • volume volume

    - 中央电视台 zhōngyāngdiànshìtái de 央视 yāngshì 论坛 lùntán 节目 jiémù 谈论 tánlùn de dōu shì xiē 重大 zhòngdà 问题 wèntí

    - Chương trình "Diễn đàn CCTV" của CCTV nói về những vấn đề lớn.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 聚在一起 jùzàiyìqǐ 谈天说地 tántiānshuōdì hǎo 热闹 rènao

    - họ tập trung lại, nói chuyện trên trời dưới đất, náo nhiệt biết mấy.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén dōu hěn 健谈 jiàntán 海阔天空 hǎikuòtiānkōng 聊起来 liáoqǐlai 没个 méigè wán

    - hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Tán
    • Âm hán việt: Đàm
    • Nét bút:丶フ丶ノノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVFF (戈女火火)
    • Bảng mã:U+8C08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao