Đọc nhanh: 薄产 (bạc sản). Ý nghĩa là: sản nghiệp nhỏ bé.
薄产 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sản nghiệp nhỏ bé
少量的产业
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薄产
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 不要 太 菲薄 自己 了
- Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.
- 两个 音叉 产生 了 共鸣
- Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.
- 两块 试验田 的 产量 相差无几
- sản lượng hai đám ruộng thí nghiệm chênh lệch không bao nhiêu.
- 两家 公司 生产 一流 的 产品
- Hai công ty sản xuất sản phẩm cùng loại.
- 变薄 地为 肥田 , 变 低产 为 高产
- Biến đất cằn thành ruộng phì nhiêu, biến sản lượng thấp thành sản lượng cao.
- 黑龙江 物产 很 丰富
- Nguồn sản vật của Hắc Long Giang rất phong phú.
- 两个 性格 完全 不同 的 人 在 一起 难免 不 产生矛盾
- Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
薄›