Đọc nhanh: 微薄 (vi bạc). Ý nghĩa là: nhỏ bé; ít ỏi; mỏng manh; bần bạc; vi bạc. Ví dụ : - 微薄的力量 lực lượng ít ỏi. - 微薄的收入 thu nhập ít ỏi
微薄 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhỏ bé; ít ỏi; mỏng manh; bần bạc; vi bạc
微小单薄;少量
- 微薄 的 力量
- lực lượng ít ỏi
- 微薄 的 收入
- thu nhập ít ỏi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微薄
- 人情 淡薄
- nhân tình lợt lạt; nhân tình mỏng như tờ giấy.
- 工人 挣着 微薄 工资
- Công nhân kiếm được tiền lương ít ỏi.
- 微薄 的 力量
- lực lượng ít ỏi
- 微薄 的 收入
- thu nhập ít ỏi
- 他们 只 赚取 微薄 利润
- họ chỉ thu được lợi nhuận ít ỏi.
- 他们 希望 我们 妄自菲薄 , 自降 身价
- Bọn họ hy vọng nhìn thấy chúng ta tự coi thường và đánh giá thấp chính bản thân mình.
- 他们 以 微笑 来 打招呼
- Họ chào nhau bằng nụ cười nhẹ.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
微›
薄›