深湛 shēnzhàn
volume volume

Từ hán việt: 【thâm trầm】

Đọc nhanh: 深湛 (thâm trầm). Ý nghĩa là: sâu xa; điêu luyện; thâm thuý; uyên thâm. Ví dụ : - 深湛的著作。 tác phẩm uyên thâm.. - 学识深湛。 học thức uyên thâm.. - 功夫深湛。 công phu điêu luyện.

Ý Nghĩa của "深湛" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

深湛 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sâu xa; điêu luyện; thâm thuý; uyên thâm

精深

Ví dụ:
  • volume volume

    - 深湛 shēnzhàn de 著作 zhùzuò

    - tác phẩm uyên thâm.

  • volume volume

    - 学识 xuéshí 深湛 shēnzhàn

    - học thức uyên thâm.

  • volume volume

    - 功夫 gōngfū 深湛 shēnzhàn

    - công phu điêu luyện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深湛

  • volume volume

    - 爱意 àiyì 湛深 zhànshēn nán 表达 biǎodá

    - Tình yêu sâu thẳm khó bày tỏ.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 深深 shēnshēn liàn 故土 gùtǔ

    - Anh ấy luôn lưu luyến sâu đậm quê hương mình.

  • volume volume

    - 学识 xuéshí 深湛 shēnzhàn

    - học thức uyên thâm.

  • volume volume

    - 功夫 gōngfū 深湛 shēnzhàn

    - công phu điêu luyện.

  • volume volume

    - 深湛 shēnzhàn de 著作 zhùzuò

    - tác phẩm uyên thâm.

  • volume volume

    - 仍然 réngrán 工作 gōngzuò dào 深夜 shēnyè

    - Anh ấy vẫn làm việc đến khuya.

  • volume volume

    - 人世间 rénshìjiān yǒu 一种 yīzhǒng ài 没有 méiyǒu 奢求 shēqiú 没有 méiyǒu shuí duì 谁错 shuícuò 不怪 bùguài 缘浅 yuánqiǎn 情深 qíngshēn

    - Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.

  • volume volume

    - 为了 wèile zài 推销 tuīxiāo zhōng 成功 chénggōng 我们 wǒmen 需要 xūyào 深入 shēnrù 了解 liǎojiě 我们 wǒmen de 目标 mùbiāo 客户 kèhù

    - Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thâm
    • Nét bút:丶丶一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBCD (水月金木)
    • Bảng mã:U+6DF1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Chén , Dān , Jiān , Jìn , Tán , Zhàn
    • Âm hán việt: Thầm , Tiêm , Trạm , Trầm , Đam
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一一一ノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ETMV (水廿一女)
    • Bảng mã:U+6E5B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình