Đọc nhanh: 深湛 (thâm trầm). Ý nghĩa là: sâu xa; điêu luyện; thâm thuý; uyên thâm. Ví dụ : - 深湛的著作。 tác phẩm uyên thâm.. - 学识深湛。 học thức uyên thâm.. - 功夫深湛。 công phu điêu luyện.
深湛 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sâu xa; điêu luyện; thâm thuý; uyên thâm
精深
- 深湛 的 著作
- tác phẩm uyên thâm.
- 学识 深湛
- học thức uyên thâm.
- 功夫 深湛
- công phu điêu luyện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深湛
- 爱意 湛深 难 表达
- Tình yêu sâu thẳm khó bày tỏ.
- 他 一直 深深 恋 故土
- Anh ấy luôn lưu luyến sâu đậm quê hương mình.
- 学识 深湛
- học thức uyên thâm.
- 功夫 深湛
- công phu điêu luyện.
- 深湛 的 著作
- tác phẩm uyên thâm.
- 他 仍然 工作 到 深夜
- Anh ấy vẫn làm việc đến khuya.
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
深›
湛›