Đọc nhanh: 沉着应战 (trầm trứ ứng chiến). Ý nghĩa là: giữ bình tĩnh khi đối mặt với nghịch cảnh (thành ngữ). Ví dụ : - 两位棋手沉着应战,激烈搏杀。 hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
沉着应战 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giữ bình tĩnh khi đối mặt với nghịch cảnh (thành ngữ)
to remain calm in the face of adversity (idiom)
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沉着应战
- 沉着应战
- bình tĩnh ứng chiến
- 他 负着 沉重 的 包
- Anh ấy vác một cái ba lô nặng.
- 两手 撑 着 下巴 沉思
- Hai tay chống cằm, trầm ngâm suy nghĩ.
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 与世浮沉 ( 比喻 跟着 世俗 走 , 随波逐流 )
- theo dòng thế tục
- 一个 沉着 , 一个 急躁 , 他俩 的 性格 迥然不同
- Một người trầm tĩnh, một người nóng vội, tính cách hai người khác hẳn nhau.
- 他 深沉 地 观察 着 周围
- Anh ấy âm thầm quan sát xung quanh.
- 他 在 困难 面前 很 沉着
- Anh ấy rất bình tĩnh trước khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
战›
沉›
着›