沉着应战 chénzhuó yìngzhàn
volume volume

Từ hán việt: 【trầm trứ ứng chiến】

Đọc nhanh: 沉着应战 (trầm trứ ứng chiến). Ý nghĩa là: giữ bình tĩnh khi đối mặt với nghịch cảnh (thành ngữ). Ví dụ : - 两位棋手沉着应战激烈搏杀。 hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt

Ý Nghĩa của "沉着应战" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

沉着应战 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giữ bình tĩnh khi đối mặt với nghịch cảnh (thành ngữ)

to remain calm in the face of adversity (idiom)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 两位 liǎngwèi 棋手 qíshǒu 沉着应战 chénzhuóyìngzhàn 激烈 jīliè 搏杀 bóshā

    - hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沉着应战

  • volume volume

    - 沉着应战 chénzhuóyìngzhàn

    - bình tĩnh ứng chiến

  • volume volume

    - 负着 fùzhe 沉重 chénzhòng de bāo

    - Anh ấy vác một cái ba lô nặng.

  • volume volume

    - 两手 liǎngshǒu chēng zhe 下巴 xiàba 沉思 chénsī

    - Hai tay chống cằm, trầm ngâm suy nghĩ.

  • volume volume

    - 两位 liǎngwèi 棋手 qíshǒu 沉着应战 chénzhuóyìngzhàn 激烈 jīliè 搏杀 bóshā

    - hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt

  • volume volume

    - 与世浮沉 yǔshìfúchén ( 比喻 bǐyù 跟着 gēnzhe 世俗 shìsú zǒu 随波逐流 suíbōzhúliú )

    - theo dòng thế tục

  • volume volume

    - 一个 yígè 沉着 chénzhuó 一个 yígè 急躁 jízào 他俩 tāliǎ de 性格 xìnggé 迥然不同 jiǒngránbùtóng

    - Một người trầm tĩnh, một người nóng vội, tính cách hai người khác hẳn nhau.

  • volume volume

    - 深沉 shēnchén 观察 guānchá zhe 周围 zhōuwéi

    - Anh ấy âm thầm quan sát xung quanh.

  • volume volume

    - zài 困难 kùnnán 面前 miànqián hěn 沉着 chénzhuó

    - Anh ấy rất bình tĩnh trước khó khăn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhàn
    • Âm hán việt: Chiến
    • Nét bút:丨一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRI (卜口戈)
    • Bảng mã:U+6218
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Chēn , Chén
    • Âm hán việt: Thẩm , Trấm , Trầm
    • Nét bút:丶丶一丶フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+6C89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao