Đọc nhanh: 不沉着 (bất trầm trứ). Ý nghĩa là: xấu lo.
不沉着 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xấu lo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不沉着
- 要 沉得住气 , 不能 着急
- Phải giữ bình tĩnh, không được vội.
- 一时 还 用不着
- Tạm thời chưa dùng đến.
- 一个 沉着 , 一个 急躁 , 他俩 的 性格 迥然不同
- Một người trầm tĩnh, một người nóng vội, tính cách hai người khác hẳn nhau.
- 不必要 催 他 , 时间 还 早 着 呢
- Không cần giục anh ấy, còn sớm mà.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 一个 人 不能 想 怎么着 就 怎么着
- Một cá nhân không thể muốn thế nào thì được thế ấy.
- 钙质 沉着 钙 盐 沉积 于 体内 某一 部件 或 组织 的 不 正常 状况
- Tình trạng không bình thường trong cơ thể khi có sự tích tụ muối canxi gây kết tủa canxi.
- 不要 再 当 月光族 , 你 该 学着 攒些 钱 了
- Đừng có làm bao nhiêu tiêu bấy nhiêu nữa, em nên học cách tích chút tiền đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
沉›
着›