Đọc nhanh: 石末沉着病 (thạch mạt trầm trứ bệnh). Ý nghĩa là: cũng được viết 矽 末 病, bệnh của máy xay, bệnh bụi phổi silic (bệnh nghề nghiệp của thợ mỏ).
石末沉着病 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cũng được viết 矽 末 病
also written 矽末病
✪ 2. bệnh của máy xay
grinder's disease
✪ 3. bệnh bụi phổi silic (bệnh nghề nghiệp của thợ mỏ)
silicosis (occupational disease of miners)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 石末沉着病
- 临场 要 沉着 镇静
- ở nơi thi phải bình tĩnh.
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 他 把 石头 破碎 成 粉末
- Anh ấy đã nghiền đá thành bột.
- 与世浮沉 ( 比喻 跟着 世俗 走 , 随波逐流 )
- theo dòng thế tục
- 两个 人 倒替 着 看护 病人
- hai người thay phiên nhau chăm sóc người bệnh.
- 石棉 沉着 病由 长期 吸收 石棉 微粒 而 引起 的 慢性 , 日趋严重 的 肺病
- Bệnh phổi chìm đá do hấp thụ lâu dài các hạt nhỏ amiăng gây ra, là một bệnh mãn tính ngày càng nghiêm trọng.
- 他 为 孩子 的 病 着急
- Anh lo lắng cho bệnh tình của con mình.
- 他 深沉 地 观察 着 周围
- Anh ấy âm thầm quan sát xung quanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
末›
沉›
病›
着›
石›