Đọc nhanh: 本着 (bổn trứ). Ý nghĩa là: căn cứ; dựa vào; trên nguyên tắc. Ví dụ : - 本着合作的精神 Dựa trên tinh thần hợp tác.. - 本着公平的原则 Dựa trên nguyên tắc công bằng.. - 本着团结的精神 Dựa trên tinh thần đoàn kết.
本着 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. căn cứ; dựa vào; trên nguyên tắc
根据;按着;表示遵循某种准则行事
- 本着 合作 的 精神
- Dựa trên tinh thần hợp tác.
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 本着 团结 的 精神
- Dựa trên tinh thần đoàn kết.
- 本着 创新 的 原则
- Dựa trên tinh thần sáng tạo.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 本着
✪ 1. 本着 ... ... (原则/精神/态度) + Động từ
- 我们 本着 团结 的 精神 合作
- Chúng tôi hợp tác trên tinh thần đoàn kết.
- 他 本着 公平 的 精神 处理 问题
- Anh ấy giải quyết vấn đề dựa trên tinh thần công bằng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本着
- 我 本着 这个 原则 工作
- Tôi làm việc theo nguyên tắc này.
- 书架 最 上面 的 那本书 他 够不着
- Anh ấy không với tới cuốn sách ở trên cùng của kệ sách.
- 他 仔细 地 修改 着 稿本
- Anh ấy tỉ mỉ sửa chữa bản thảo.
- 他 拿 着 本 册子
- Anh ấy cầm lấy quyển sổ này.
- 地主 、 资本家 都 是 过 着 寄生 生活 的 人
- những nhà địa chủ, tư bản đều là những người có cuộc sống ăn bám.
- 好不容易 给 你 淘换 着 这 本书
- tìm cho anh quyển sách này thật khó.
- 劳动生产率 逐步提高 , 产品 的 成本 也 随着 递减
- năng suất lao động nâng cao dần, theo đó giá thành sản phẩm giảm dần.
- 但 我 不是 来自 那个 有着 大本钟 和 傻 警察 的 英国
- Nhưng tôi không phải là nước Anh của Big Ben và những thú vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
着›