Đọc nhanh: 网络 (võng lạc). Ý nghĩa là: mạng; internet; trực tuyến, mạng lưới. Ví dụ : - 网络购物越来越普遍。 Mua sắm trực tuyến ngày càng phổ biến.. - 她在网络上找到了工作。 Cô ấy tìm được công việc trên mạng.. - 他花很多时间在网络上。 Anh ấy dành nhiều thời gian trên mạng.
网络 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mạng; internet; trực tuyến
在电的系统中,由若干元件组成的使电信号按一定要求传输的电路或其中一部分的总称
- 网络 购物 越来越 普遍
- Mua sắm trực tuyến ngày càng phổ biến.
- 她 在 网络 上 找到 了 工作
- Cô ấy tìm được công việc trên mạng.
- 他花 很多 时间 在 网络 上
- Anh ấy dành nhiều thời gian trên mạng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. mạng lưới
比喻某种可以把彼此间相互联系起来的东西
- 他 的 人际关系 网络 广泛
- Mạng lưới quan hệ của anh ấy rất rộng.
- 通信 网络 的 覆盖范围 很广
- Độ phủ sóng của mạng lưới thông tin rất rộng.
- 我们 需要 改善 交通网络
- Chúng ta cần cải thiện mạng lưới giao thông.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 网络
✪ 1. Động từ + 网络
hành động liên quan đến 网络
- 请 确保 设备 连接 网络
- Xin đảm bảo thiết bị được kết nối mạng.
- 他 连接 网络 后 开始 工作
- Anh kết nối Internet và bắt đầu làm việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 网络
- 他 天天 玩儿 网络游戏
- Anh ấy chơi game trực tiếp mỗi ngày.
- 他 用 网络 住 小鱼
- Anh ấy dùng lưới bọc lấy cá nhỏ.
- 他 迷上 了 网络游戏
- Anh ấy say mê trò chơi mạng.
- 他花 很多 时间 在 网络 上
- Anh ấy dành nhiều thời gian trên mạng.
- 他 连接 网络 后 开始 工作
- Anh kết nối Internet và bắt đầu làm việc.
- 他 可以 依靠 全市 的 网络
- Anh ấy có cả một thành phố để loại bỏ.
- 他们 的 网络 非常 广泛
- Mạng lưới của họ rất rộng lớn.
- 克里斯托弗 写 了 篇 关于 网络 中立性 的 文章
- Kristof có một phần về tính trung lập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
络›
网›