Đọc nhanh: 海量 (hải lượng). Ý nghĩa là: rộng lượng; độ lượng; lượng hải hà; khoan dung; lượng thứ; hải lượng, tửu lượng cao, lượng cả. Ví dụ : - 对不住的地方,望您海量包涵。 chỗ nào không phải, mong ông lượng thứ cho.. - 您是海量,不妨多喝几杯。 ông tửu lượng cao, đừng ngại uống thêm mấy ly nữa.
海量 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. rộng lượng; độ lượng; lượng hải hà; khoan dung; lượng thứ; hải lượng
敬辞,宽宏的度量
- 对不住 的 地方 , 望 您 海量 包涵
- chỗ nào không phải, mong ông lượng thứ cho.
✪ 2. tửu lượng cao
指很大的酒量
- 您 是 海量 , 不妨 多 喝 几杯
- ông tửu lượng cao, đừng ngại uống thêm mấy ly nữa.
✪ 3. lượng cả
形容人度量大'宏'也作洪也说宽宏大度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海量
- MJ 的 手套 还是 任天堂 的 力量 手套
- Găng tay Michael Jackson của tôi hay găng tay nintendo của tôi?
- 对不住 的 地方 , 望 您 海量 包涵
- chỗ nào không phải, mong ông lượng thứ cho.
- 海洋 测深 学 , 海洋 测深 术 测量 大 水域 的 深度
- Nghiên cứu đo đạc độ sâu biển, phương pháp đo đạc độ sâu biển đo lường độ sâu của vùng nước rộng lớn.
- 人不可貌 相 , 海水不可 斗量
- Con người không thể bị phán xét bởi ngoại hình; biển không thể đo bằng cốc
- 防波堤 挡不住 海浪 的 力量
- Đập chống sóng không thể ngăn chặn sức mạnh của sóng.
- 您 是 海量 , 不妨 多 喝 几杯
- ông tửu lượng cao, đừng ngại uống thêm mấy ly nữa.
- 海量 文书 档案 足征
- Lượng lớn hồ sơ văn thư có thể chứng minh.
- 人民 是 智慧 的 海洋 , 力量 的 总汇
- nhân dân là biển cả trí tuệ, là nơi hội tụ của sức mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
海›
量›