汇寄 huì jì
volume volume

Từ hán việt: 【hối kí】

Đọc nhanh: 汇寄 (hối kí). Ý nghĩa là: gửi tiền; chuyển tiền. Ví dụ : - 请将你的帐单的总钱数用支票汇寄过来。 Vui lòng thanh toán tổng số tiền trong hóa đơn của bạn bằng tấm séc.

Ý Nghĩa của "汇寄" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

汇寄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gửi tiền; chuyển tiền

汇款;寄钱

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng jiāng de 帐单 zhàngdān de 总钱数 zǒngqiánshù yòng 支票 zhīpiào 汇寄 huìjì 过来 guòlái

    - Vui lòng thanh toán tổng số tiền trong hóa đơn của bạn bằng tấm séc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汇寄

  • volume volume

    - 照片 zhàopiān 一张 yīzhāng

    - Gửi kèm theo một tấm hình.

  • volume volume

    - wǎng 国外 guówài 汇款 huìkuǎn

    - Anh ấy chuyển tiền ra nước ngoài.

  • volume volume

    - qǐng jiāng de 帐单 zhàngdān de 总钱数 zǒngqiánshù yòng 支票 zhīpiào 汇寄 huìjì 过来 guòlái

    - Vui lòng thanh toán tổng số tiền trong hóa đơn của bạn bằng tấm séc.

  • volume volume

    - 未来 wèilái 寄托 jìtuō zài 教育 jiàoyù shàng

    - Anh ấy gửi gắm tương lai vào giáo dục.

  • volume volume

    - 箱子 xiāngzi 放在 fàngzài 行李 xínglǐ 寄存处 jìcúnchù

    - Anh ta đặt chiếc hộp vào khu vực giữ hành lý.

  • volume volume

    - dào 邮局 yóujú 汇款 huìkuǎn le

    - Anh ấy đến bưu điện để chuyển tiền.

  • volume volume

    - 寄希望于 jìxīwàngyú 未来 wèilái

    - Anh ấy đặt hy vọng vào tương lai.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 寄生 jìshēng zài 朋友 péngyou 家里 jiālǐ

    - Anh ấy luôn nương nhờ nhà bạn bè.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶丶フ一ノ丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JKMR (十大一口)
    • Bảng mã:U+5BC4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+2 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Hối , Hội , Vị , Vựng
    • Nét bút:丶丶一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ES (水尸)
    • Bảng mã:U+6C47
    • Tần suất sử dụng:Rất cao