Đọc nhanh: 汇寄 (hối kí). Ý nghĩa là: gửi tiền; chuyển tiền. Ví dụ : - 请将你的帐单的总钱数,用支票汇寄过来。 Vui lòng thanh toán tổng số tiền trong hóa đơn của bạn bằng tấm séc.
汇寄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gửi tiền; chuyển tiền
汇款;寄钱
- 请 将 你 的 帐单 的 总钱数 , 用 支票 汇寄 过来
- Vui lòng thanh toán tổng số tiền trong hóa đơn của bạn bằng tấm séc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汇寄
- 附 寄 照片 一张
- Gửi kèm theo một tấm hình.
- 他 往 国外 汇款
- Anh ấy chuyển tiền ra nước ngoài.
- 请 将 你 的 帐单 的 总钱数 , 用 支票 汇寄 过来
- Vui lòng thanh toán tổng số tiền trong hóa đơn của bạn bằng tấm séc.
- 他 把 未来 寄托 在 教育 上
- Anh ấy gửi gắm tương lai vào giáo dục.
- 他 把 箱子 放在 行李 寄存处
- Anh ta đặt chiếc hộp vào khu vực giữ hành lý.
- 他 到 邮局 汇款 去 了
- Anh ấy đến bưu điện để chuyển tiền.
- 他 寄希望于 未来
- Anh ấy đặt hy vọng vào tương lai.
- 他 总是 寄生 在 朋友 家里
- Anh ấy luôn nương nhờ nhà bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寄›
汇›