Đọc nhanh: 搜集 (sưu tập). Ý nghĩa là: thu thập; sưu tập; chắp; cóp nhặt, để thu thập, tập hợp. Ví dụ : - 搜集意见。 thu thập ý kiến.. - 搜集革命文物。 thu thập hiện vật Cách Mạng.
搜集 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. thu thập; sưu tập; chắp; cóp nhặt
到处寻找 (事物) 并聚集在一起
- 搜集 意见
- thu thập ý kiến.
- 搜集 革命 文物
- thu thập hiện vật Cách Mạng.
✪ 2. để thu thập
to collect
✪ 3. tập hợp
to gather
✪ 4. cóp
用各种方法掠夺 (人民的财务)
✪ 5. thu tập
聚集
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搜集
- 搜集 意见
- thu thập ý kiến.
- 他 搜集 以前 的 作品 , 编成 了 所谓 的 五经
- Anh ta tập hợp các tác phẩm trước đây và biên soạn thành những gì được gọi là Ngũ Kinh.
- 搜集 革命 文物
- thu thập hiện vật Cách Mạng.
- 搜集 资料 是 最 基本 的 一环
- Thu thập tư liệu là khâu cơ bản nhất.
- 他 打算 写 一部 小说 , 正在 搜集 材料
- Anh ấy dự định viết một bộ tiểu thuyết, hiện đang thu thập tư liệu.
- 她 开始 搜集 古董
- Cô ấy bắt đầu sưu tập đồ cổ.
- 我 想 搜集 更 多 资料
- Tôi muốn thu thập thêm tài liệu.
- 我们 需要 搜集 证据
- Chúng tôi cần thu thập bằng chứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搜›
集›
Hái Lượm, Thu Thập
vơ vét; thu thập
thu nạp; thu nhặt; thu gom; góp nhặt; sưu tầm
Trưng Cầu (Ý Kiến, Ý Kiến Phản Hồi), Xin (Ý Kiến Lãnh Đạo, Đồng Ý)
lưới (bắt chim hay đánh cá)chiêu mộ; thu nạp; chiêu nạp (tìm mọi cách)
Thu Thập, Thu Nhặt
tụ tập; tập hợp; gom góp; tập trung; thu thập
Mạng Internet
Thu Thập, Thu Gom, Tập Hợp
tìm kiếmchòi mòi
kiểm tra (tài liệu văn kiện cần thiết)