Các biến thể (Dị thể) của 汇

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 汇 theo âm hán việt

汇 là gì? (Hối, Hội, Vị, Vựng). Bộ Thuỷ (+2 nét). Tổng 5 nét but (フ). Ý nghĩa là: 1. loài, loại, 2. phân loại, 1. loài, loại, 2. phân loại. Từ ghép với : Anh ấy đi ngân hàng gởi tiền, b. Tiền gởi, Hối đoái trong nước, Hối đoái ngoài nước, Sông con tụ lại thành sông lớn Chi tiết hơn...

Âm:

Hối

Từ điển Trần Văn Chánh

* 匯款hối khoản [huìkuăn] a. Gởi tiền

- Anh ấy đi ngân hàng gởi tiền

- b. Tiền gởi

* 匯兌hối đoái [huìduì] Hối đoái

- Hối đoái trong nước

- Hối đoái ngoài nước

* ③ Tụ lại

- Sông con tụ lại thành sông lớn

* ④ Hội, hợp

- Từ hội

- Tổng hợp.

Âm:

Hội

Từ điển Trần Văn Chánh

* 匯款hối khoản [huìkuăn] a. Gởi tiền

- Anh ấy đi ngân hàng gởi tiền

- b. Tiền gởi

* 匯兌hối đoái [huìduì] Hối đoái

- Hối đoái trong nước

- Hối đoái ngoài nước

* ③ Tụ lại

- Sông con tụ lại thành sông lớn

* ④ Hội, hợp

- Từ hội

- Tổng hợp.

Âm:

Vị

Từ điển phổ thông

  • 1. loài, loại
  • 2. phân loại
  • 3. tập hợp, thu thập
Âm:

Vựng

Từ điển phổ thông

  • 1. loài, loại
  • 2. phân loại
  • 3. tập hợp, thu thập

Từ ghép với 汇