Đọc nhanh: 散聚 (tán tụ). Ý nghĩa là: Tan ra và họp lại. Chỉ sự xum vầy và chia li ở đời..
散聚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tan ra và họp lại. Chỉ sự xum vầy và chia li ở đời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散聚
- 二姨 今天 来 家里 聚会
- Dì hai hôm nay đến nhà dự tiệc.
- 希望 我们 爱情 有 聚有 散
- Hi vọng tình yêu của chúng ta có tan có hợp
- 十多年 间 , 群雄 并 起 , 聚散 离合
- Hơn mười năm qua các anh hùng đã cùng nhau trải qua từ gắn bó rồi hợp tan.
- 为 皇上 开枝 散叶
- Sinh con cho hoàng thượng
- 人们 聚在 广场 上 庆祝
- Người ta tụ tập ở quảng trường để ăn mừng.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 人们 聚在一起 , 谈天说地 , 好 不 热闹
- họ tập trung lại, nói chuyện trên trời dưới đất, náo nhiệt biết mấy.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
散›
聚›