Đọc nhanh: 正人君子 (chính nhân quân tử). Ý nghĩa là: chính nhân quân tử; người đoan chính, hiền nhân quân tử. Ví dụ : - 他确实是个正人君子,谁能信他会做出这样的事呢 Anh ta đúng là một người đàn ông chân chính, ai có thể tin rằng anh ta sẽ làm một điều như vậy?
正人君子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chính nhân quân tử; người đoan chính
指品行端正的人
- 他 确实 是 个 正人君子 , 谁 能 信 他 会 做出 这样 的 事 呢
- Anh ta đúng là một người đàn ông chân chính, ai có thể tin rằng anh ta sẽ làm một điều như vậy?
✪ 2. hiền nhân quân tử
品行端正的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正人君子
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 以小人之心 度君子之腹
- lấy tâm của kẻ tiểu nhân mà đo lòng người quân tử; lấy bụng ta suy bụng người..
- 正人君子
- chính nhân quân tử.
- 一块 烤饼 正好 掉 进 夫人 的 茶杯 里
- Một chiếc bánh nướng rơi ngay vào tách trà Ladyship của cô ấy!
- 不要 拘束 孩子 的 正当 活动
- Đừng nên gò bó những hoạt động chính đáng của trẻ thơ.
- 工人 正在 修房子
- Công nhân đang sửa nhà.
- 那伙子 人 正在 排队 买票
- Nhóm người kia đang xếp hàng mua vé.
- 他 确实 是 个 正人君子 , 谁 能 信 他 会 做出 这样 的 事 呢
- Anh ta đúng là một người đàn ông chân chính, ai có thể tin rằng anh ta sẽ làm một điều như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
君›
子›
正›
quý ông khao khát lòng nhân từ (thành ngữ); những người có lý tưởng cao cả
chí sĩ đầy lòng nhân ái; chí sĩ thương dân yêu nước
người khiêm tốn (thường chỉ những người đạo đức giả)
chính nhân quân tử; người đầy lòng hào hiệp; người tốt
cáo già; xảo quyệt; gan già ma mọi
(nghĩa bóng) để phụ nữ hóa(văn học) hái hoa và giẫm cỏ (thành ngữ)đến nhà thổ thường xuyêngieo những tổ yến hoang dã của một người
con đường bất chính
người phóng đãngtín đồ của rượu và phụ nữ
mặt người dạ thú
đường ngang ngõ tắt
(nghĩa bóng) đến nhà thổ thường xuyên(văn học) thưởng ngoạn cảnh đẹp mùa xuân (thành ngữ)gieo những tổ yến hoang dã của một người
tam giáo cửu lưu; đủ hạng người (các trường phái trong tôn giáo, học thuật, hay các loại nghề nghiệp trong xã hội)
lợi dụng kẽ hở; đầu cơ trục lợi
bợm lường
túi thủ thuậtgáy như gà gáy và ăn trộm như chó (thành ngữ)tài năng hữu ích
đầu trộm đuôi cướp; quân tử leo xà nhà (Hán triều, trong nhà Trần Thực ban đêm có một tên ăn trộm nấp ở trên xà nhà, Trần Thực kêu hắn là'lương thượng quân tử')
Nam trộm cắp; gái bán dâm; cùng một lũ mèo mả gà đồng.
(xúc phạm) brigandkẻ lừa đảo
mặt người dạ thú; miệng nam mô bụng bồ dao găm; miệng nam mô, bụng bồ dao găm
vượn đội mũ người (chú trọng hình thức, tô vẽ cho đẹp mà không biết thực chất mình xấu xí yếu kém.)