正人 zhèngrén
volume volume

Từ hán việt: 【chính nhân】

Đọc nhanh: 正人 (chính nhân). Ý nghĩa là: chính nhân; người chính trực, nhân vật chính; trụ cột; người chủ quản. Ví dụ : - 正人君子。 chính nhân quân tử.. - 正人先正己。 Hãy tự làm chính mình trước khi đòi hỏi người khác phải làm đúng.. - 他确实是个正人君子谁能信他会做出这样的事呢 Anh ta đúng là một người đàn ông chân chính, ai có thể tin rằng anh ta sẽ làm một điều như vậy?

Ý Nghĩa của "正人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

正人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chính nhân; người chính trực

正直的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 正人君子 zhèngrénjūnzǐ

    - chính nhân quân tử.

  • volume volume

    - 正人先 zhèngrénxiān 正己 zhèngjǐ

    - Hãy tự làm chính mình trước khi đòi hỏi người khác phải làm đúng.

  • volume volume

    - 确实 quèshí shì 正人君子 zhèngrénjūnzǐ shuí néng xìn huì 做出 zuòchū 这样 zhèyàng de shì ne

    - Anh ta đúng là một người đàn ông chân chính, ai có thể tin rằng anh ta sẽ làm một điều như vậy?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. nhân vật chính; trụ cột; người chủ quản

主事或当家的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正人

  • volume volume

    - 一伙人 yīhuǒrén 正在 zhèngzài 搬家 bānjiā

    - Một đám người đang chuyển nhà.

  • volume volume

    - 一伙人 yīhuǒrén 正在 zhèngzài 赶路 gǎnlù

    - Một đàn người đang đi đường.

  • volume volume

    - wèi rén 方正 fāngzhèng

    - người ngay thẳng

  • volume volume

    - 人家 rénjiā 正在 zhèngzài 看书 kànshū 别去 biéqù 打搅 dǎjiǎo

    - mọi người đang đọc sách; đừng quấy rối.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 回复 huífù de 速度 sùdù 在乎 zàihu de 程度 chéngdù 成正比 chéngzhèngbǐ

    - Tốc độ trả lời tin nhắn của người ấy sẽ tỷ lệ thuận với mức độ mà họ quan tâm đến bạn.

  • volume volume

    - 人事 rénshì 招聘 zhāopìn 正在 zhèngzài 火热 huǒrè 进行 jìnxíng zhōng

    - Tuyển dụng nhân sự đang diễn ra rất sôi động.

  • volume volume

    - 为人正直 wéirénzhèngzhí ràng 佩服 pèifú 五体投地 wǔtǐtóudì

    - Tính tình cương trực của anh ấy khiến tôi phục sát đất.

  • volume volume

    - wèi rén 公正 gōngzhèng

    - đối xử công bằng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao