Đọc nhanh: 错处 (thác xứ). Ý nghĩa là: sai lầm; chỗ sai; lỗi; lầm lỗi; khuyết điểm; điều đáng trách; điểm xấu; khiếm khuyết. Ví dụ : - 回顾过去就很容易明白我们的错处了. Nhìn lại quá khứ, chúng ta dễ dàng nhận ra những sai lầm của chúng ta.
错处 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sai lầm; chỗ sai; lỗi; lầm lỗi; khuyết điểm; điều đáng trách; điểm xấu; khiếm khuyết
过错
- 回顾过去 就 很 容易 明白 我们 的 错处 了
- Nhìn lại quá khứ, chúng ta dễ dàng nhận ra những sai lầm của chúng ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错处
- 不错 的 藏身之处
- Đó là một nơi ẩn náu thực sự tốt.
- 上下 牙错 得 很响
- Hai hàm răng nghiến vào nhau kêu rất to.
- 不周 之 处 , 尚望 涵容
- có chỗ nào không chu đáo, mong lượng thứ cho.
- 这个 报告 有 四处 错
- Báo cáo này có bốn chỗ sai.
- 决不允许 错误思想 到处 泛滥
- Phải ngăn chặn tư tưởng sai lầm lan rộng.
- 犯错 的 学生 接受 了 处罚
- Học sinh mắc lỗi đã nhận hình phạt.
- 他 因为 犯错 而 被 公司 处理 了
- Anh ta đã bị công ty xử phạt vì phạm sai lầm.
- 回顾过去 就 很 容易 明白 我们 的 错处 了
- Nhìn lại quá khứ, chúng ta dễ dàng nhận ra những sai lầm của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
处›
错›