Đọc nhanh: 不正确 (bất chính xác). Ý nghĩa là: sai, không đúng, trại. Ví dụ : - 把错误都归咎于客观原因是不正确的。 đem sai lầm đổ lỗi cho nguyên nhân khách quan là không đúng.
不正确 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sai
erroneous
- 把 错误 都 归咎于 客观原因 是 不 正确 的
- đem sai lầm đổ lỗi cho nguyên nhân khách quan là không đúng.
✪ 2. không đúng
incorrect
✪ 3. trại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不正确
- 坐姿 不 正确 会 导致 背部 偻
- Ngồi sai tư thế có thể dẫn đến lưng bị gù..
- 邪恶 的 与 正确 的 、 合适 的 、 适宜 的 事 不 一致 的 ; 乖张 的
- Không tương thích với điều đúng, phù hợp, thích hợp; ngoan cố.
- 他 跑步 的 姿式 不 正确
- Tư thế chạy của anh ấy không đúng.
- 对方 的 做法 不 正确
- Cách làm của đối phương không đúng.
- 虽然 我们 尽力 认真 编绘 本 图册 , 但 不能 保证 所有 内容 完全正确 无误
- Mặc dù chúng tôi đã cố gắng hết sức để biên soạn cẩn thận tập bản đồ này, nhưng chúng tôi không thể đảm bảo rằng tất cả các nội dung là hoàn toàn chính xác
- 我 找 不到 正确 的 页码
- Tôi không tìm thấy số trang chính xác.
- 这个 页面 的 链接 不 正确
- Liên kết trên trang này không chính xác.
- 这个 文件 的 格式 不 正确
- Định dạng của tài liệu này không đúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
正›
确›