Đọc nhanh: 政治正确 (chính trị chính xác). Ý nghĩa là: đường hướng chính trị, đúng về mặt chính trị.
政治正确 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đường hướng chính trị
political correctness
✪ 2. đúng về mặt chính trị
politically correct
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 政治正确
- 他们 讨论 了 政治
- Họ đã thảo luận về chính trị.
- 中国人民政治协商会议
- Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.
- 实事求是 , 才 是 治学 的 正确态度
- thật sự cầu thị mới là thái độ đúng đắn trong nghiên cứu học vấn.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 他会 成为 一个 政治 笑料
- Anh ấy sẽ là một trò đùa chính trị
- 改进 正确 的 外国人 优待 政策
- Hoàn thiện chính sách ưu đãi đúng đắn cho người nước ngoài.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
- 他 对 政治 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến chính trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
政›
正›
治›
确›