Đọc nhanh: 正确处理 (chính xác xứ lí). Ý nghĩa là: để xử lý một cách chính xác. Ví dụ : - 正确处理科学技术普及和提高的关系。 giải quyết chính xác mối liên quan giữa nâng cao và phổ cập khoa học kỹ thuật.
正确处理 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để xử lý một cách chính xác
to handle correctly
- 正确处理 科学技术 普及 和 提高 的 关系
- giải quyết chính xác mối liên quan giữa nâng cao và phổ cập khoa học kỹ thuật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正确处理
- 律师 正在 处理 这个 案件
- Luật sư đang xử lý vụ án này.
- 处理 狱情 需要 公正
- Xử lý vụ kiện cần phải công bằng.
- 正确处理 官兵关系
- giải quyết hợp lý mối quan hệ quân binh.
- 正确处理 人民 内部矛盾 问题
- Giải quyết đúng đắn những vấn đề trong nội bộ nhân dân.
- 正确处理 科学技术 普及 和 提高 的 关系
- giải quyết chính xác mối liên quan giữa nâng cao và phổ cập khoa học kỹ thuật.
- 我们 正在 研究 更 有效 的 处理
- Chúng tôi đang nghiên cứu cách xử lý hiệu quả hơn.
- 信念 对 真理 、 事实 或 某物 的 正确性 在思想上 接受 或 深信不疑
- Sự tin tưởng vào sự thật, sự kiện hoặc tính chính xác của một thứ gì đó trong tư duy được chấp nhận hoặc tin tưởng thật sự.
- 请 填写 寄 包裹单 , 以便 准确 处理 包裹
- Vui lòng điền đầy đủ thông tin vào giấy gửi gói hàng để xử lý chính xác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
处›
正›
理›
确›