Đọc nhanh: 欣羡 (hân tiện). Ý nghĩa là: yêu thích và ngưỡng mộ.
欣羡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yêu thích và ngưỡng mộ
喜爱而羡慕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欣羡
- 这 资质 让 人 羡慕
- Tư chất này khiến người ta ngưỡng mộ.
- 他 羡慕 我 的 工资
- Anh ta đố kỵ với lương của tôi.
- 他 的 身高 让 我 羡慕 不已
- chiều cao của anh ấy khiến tôi hâm mộ không ngừng.
- 他 欣赏 了 艺术 的 精华
- Anh ấy đã thưởng thức tinh hoa nghệ thuật.
- 他 站 在 窗前 , 欣赏 雪景
- Anh ấy đứng trước cửa, ngắm cảnh tuyết.
- 他 很 欣赏 这个 建筑 的 风格
- Anh ấy rất thích phong cách của công trình kiến trúc này.
- 他 用心 地 欣赏 着 音乐 的 魅力
- Anh ấy dùng cả trái tim để thưởng thức sự thu hút của âm nhạc.
- 他 欣然接受 了 邀请
- Anh ấy vui vẻ chấp nhận lời mời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
欣›
羡›