Đọc nhanh: 吃喜酒 (cật hỉ tửu). Ý nghĩa là: ăn cưới; ăn tiệc cưới; ăn đám cưới; ăn mừng.
吃喜酒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn cưới; ăn tiệc cưới; ăn đám cưới; ăn mừng
参加婚宴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃喜酒
- 他 喜欢 吃 牛肉干 儿
- Anh ấy thích ăn thịt bò khô.
- 他 喜欢 吃 刚 出炉 的 烧饼
- Anh ấy thích ăn bánh nướng vừa ra lò.
- 他 不 喜欢 吃 老菜
- Anh ấy không thích ăn rau củ già.
- 不过 是 在 喜来登 酒店 里
- Nhưng tại Sheraton.
- 我们 在 外面 吃饭 时 不 喜欢 将 大 把 的 钱 花 在 酒水 上
- Chúng tôi không muốn chi nhiều tiền cho đồ uống khi đi ăn ngoài.
- 他 但 喜欢 吃 面包
- Anh ấy chỉ thích ăn bánh mì thôi.
- 他 也 喜欢 吃 苹果
- Anh ấy cũng thích ăn táo.
- 什么 时候 吃 你 的 喜糖 啊 ?
- Khi nào thì được ăn kẹo cưới của cháu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
喜›
酒›