Đọc nhanh: 报喜 (báo hỉ). Ý nghĩa là: báo hỉ; báo tin vui.
报喜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. báo hỉ; báo tin vui
报告喜庆的消息
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报喜
- 立功喜报
- tin mừng lập công.
- 邓 爷爷 喜欢 看 报纸
- Ông Đặng thích đọc báo giấy.
- 姥爷 喜欢 喝茶 和 看 报纸
- Ông ngoại thích uống trà và đọc báo.
- 他 喜欢 读 体育报
- Anh ấy thích đọc báo thể thao.
- 胜利 捷报 传来 , 人人 欣喜若狂
- Tin chiến thắng đến, mọi người đều vui mừng khôn xiết.
- 我 给 他 报 喜讯
- Tôi báo tin vui cho anh ấy.
- 她 喜欢 阅读 画报
- Cô ấy thích đọc họa báo.
- 他 喜欢 边 喝咖啡 边读 报纸
- Anh ấy thích vừa uống cà phê vừa đọc báo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喜›
报›