财喜 cái xǐ
volume volume

Từ hán việt: 【tài hỉ】

Đọc nhanh: 财喜 (tài hỉ). Ý nghĩa là: tiền kiếm được; tài hỷ (thời xưa cho rằng có tiền vào là hỷ sự cho nên tiền kiếm được gọi là tài hỷ).

Ý Nghĩa của "财喜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

财喜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiền kiếm được; tài hỷ (thời xưa cho rằng có tiền vào là hỷ sự cho nên tiền kiếm được gọi là tài hỷ)

旧时认为有钱财进门是喜事,所以把获得的钱财叫做财喜

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财喜

  • volume volume

    - 亲爱 qīnài de 叔叔 shūshu 阿姨 āyí 恭喜发财 gōngxǐfācái

    - Các cô các chú, cung hỷ phát tài!

  • volume volume

    - 恭喜发财 gōngxǐfācái

    - Cung hỉ phát tài.

  • volume volume

    - 恭喜发财 gōngxǐfācái 红包 hóngbāo 拿来 nálái

    - Cung hỷ phát tài, lì xì đưa tui.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme yǒu de 房东 fángdōng 喜欢 xǐhuan 房间 fángjiān 租给 zūgěi 租户 zūhù

    - Tại sao một số chủ nhà thích cho nữ thuê phòng?

  • volume volume

    - 恭喜发财 gōngxǐfācái 新年快乐 xīnniánkuàilè

    - Cung hỷ phát tài, chúc mừng năm mới.

  • volume volume

    - 自己 zìjǐ 而言 éryán gèng 喜欢 xǐhuan 自助游 zìzhùyóu

    - Đối với tôi mà nói, tôi vẫn thích du lịch tự túc hơn.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 炫耀 xuànyào 自己 zìjǐ de 财产 cáichǎn

    - Anh ấy không thích khoe khoang tài sản.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ huì 喜欢 xǐhuan zhè 本书 běnshū

    - Có lẽ bạn sẽ thích cuốn sách này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , , , Hỉ , Hỷ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GRTR (土口廿口)
    • Bảng mã:U+559C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+3 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:丨フノ丶一丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BODH (月人木竹)
    • Bảng mã:U+8D22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao