Đọc nhanh: 财喜 (tài hỉ). Ý nghĩa là: tiền kiếm được; tài hỷ (thời xưa cho rằng có tiền vào là hỷ sự cho nên tiền kiếm được gọi là tài hỷ).
财喜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền kiếm được; tài hỷ (thời xưa cho rằng có tiền vào là hỷ sự cho nên tiền kiếm được gọi là tài hỷ)
旧时认为有钱财进门是喜事,所以把获得的钱财叫做财喜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财喜
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 恭喜发财
- Cung hỉ phát tài.
- 恭喜发财 , 红包 拿来 !
- Cung hỷ phát tài, lì xì đưa tui.
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 女 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nữ thuê phòng?
- 恭喜发财 , 新年快乐
- Cung hỷ phát tài, chúc mừng năm mới.
- 于 我 自己 而言 , 我 更 喜欢 自助游
- Đối với tôi mà nói, tôi vẫn thích du lịch tự túc hơn.
- 他 不 喜欢 炫耀 自己 的 财产
- Anh ấy không thích khoe khoang tài sản.
- 也许 你 会 喜欢 这 本书
- Có lẽ bạn sẽ thích cuốn sách này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喜›
财›